DIỆN CHẨN SỐNG KHỎE

Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí

Chủ Nhật, 22 tháng 2, 2015

Nghi Lễ Cúng Ngày Rằm Tháng 7 Xá Tội Vong Nhân Sớ Cửa 5, 6



VĂN SỚ XÁ TỘI RẰM THÁNG BẢY VÀ NGƯỜI MỚI CHẾT CỬA THỨ NĂM, THỨ SÁU

【Tiên Môn Đạo Tiên Pháp Sự Ngũ Điện Biểu Trình Văn Sớ】




天中天太乙门下正教弟子奉命宣科主持度亡法事臣 稽首俯拜

Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái

上言臣令领表叩奉

Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng

南国......省......市......地名

Nam Quốc .....

*Tỉnh.....

*Thị .....

*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ..

*Đệ tử……………..Tên…………………

受祀......庙王祠下土地分居人氏奉

Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng

仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.

Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên.Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.

领果生天. 资冥求忏. 化财孝......

Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.

*Hóa tài hiếu ......

证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人

Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân

右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念

Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm

仙逝......魂下. 化命生于...年...月...日...时建生. 得享人凡...岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.

Tiên thệ ......hồn hạ.

*Hóa mệnh sinh vu ...

*Niên ...

*Nguyệt ...

*Nhật ...

*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm ...tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ.Nhân thọ kỉ hà.

大限殁于...年...月...日...时去世. 一梦不回. 千秋永别.

Đại hạn một ư ...

*Niên ...

*Nguyệt ...

*Nhật ...

*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.

切念亡魂.

Thiết niệm vong hồn.

三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.

Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.

七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今...月...日大吉

Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án.Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim ...

*Nguyệt ...

*Nhật đại cát

仗臣于家一诚启建

Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến

无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计...旦...夕. 良因在...日云隆

Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế ...đán ...tịch. Lương nhân tại ...Nam Thiên

化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切

Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân.Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết

合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜

Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái

伏以

Mật dĩ

浮云易散. 睹世事之如棋. 逝水难回. 叹人生之似梦. 敢干帝造. 曲轸民情.

Phù vân dịch tán. Đổ thế sự chi như kỳ. Thệ thủy Nạnhồi. Thán nhân sinh chi tự mộng.Cảm can đế tạo. Khúc chẩn dân tình.

恭惟

Cung duy

冥京五殿. 闫罗天子昭融善圣皇帝殿下 呈进

Minh kinh ngũ điện. Diêm La thiên tử chiêu dung thiện thánh hoàng đế điện hạ trình tiến

恭望

Cung vọng

南闫浮提之区. 悉由掌握北罗丰都之境. 皆属主张. 忝为子职. 事其亲也.

Nam ? Phù đề chi khu. Tất do chưởng ác bắc la phong đô chi cảnh. Giai thuộc chủ trương. Thiểm vi tử chức. Sự kì thân dã.

臣敬历哀哀之梱. 祈宥苦魂. 为除刦刦之愆. 俾超净域.

Thần kính lịch ai ai chi khổn. Kì hựu khổ hồn. Vi trừ 刦 刦 chi khiên. Tỉ siêu tịnh vực.

但下门臣 ... 同孝士等下情无任之至

Đãn hạ môn thần ... đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí

谨表

Cẩn biểu

以闻

Dĩ văn

天运 ... 年 ... 月 ... 日和南具表 ... 再拜

Thiên vận ... niên ... nguyệt ... nhật hòa nam cụ biểu ... tái bái

上申

Thượng thân









----------------------------o0o----------------------------

VĂN SỚ XÁ TỘI RẰM THÁNG BẢY VÀ NGƯỜI MỚI CHẾT CỬA THỨ NĂM

【Tiên Môn Đạo Tiên Pháp Sự Lục Điện Biểu Trình Văn Sớ】

【 仙门道仙法事六殿表呈 文疏】



天中天太乙门下正教弟子奉命宣科主持度亡法事臣 稽首俯拜

Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái

上言臣令领表叩奉

Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng

南国......省......市......地名

Nam Quốc .....

*Tỉnh.....

*Thị .....

*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ..

*Đệ tử……………..Tên…………………

受祀......庙王祠下土地分居人氏奉

Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng

仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.

Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên.Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.

领果生天. 资冥求忏. 化财孝......

Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.

*Hóa tài hiếu ......

证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人

Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân

右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念

Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm

仙逝......魂下. 化命生于...年...月...日...时建生. 得享人凡...岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.

Tiên thệ ......hồn hạ.

*Hóa mệnh sinh vu ...

*Niên ...

*Nguyệt ...

*Nhật ...

*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm ...tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ.Nhân thọ kỉ hà.

大限殁于...年...月...日...时去世. 一梦不回. 千秋永别.

Đại hạn một ư ...

*Niên ...

*Nguyệt ...

*Nhật ...

*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.

切念亡魂.

Thiết niệm vong hồn.

三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.

Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.

七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今...月...日大吉

Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án.Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim ...

*Nguyệt ...

*Nhật đại cát

仗臣于家一诚启建

Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến

无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计...旦...夕. 良因在...日云隆

Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế ...đán ...tịch. Lương nhân tại ...Nam Thiên

化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切

Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân.Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết

合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜

Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái

伏以

Mật dĩ

光阴似箭. 谁存却老之方. 天地为卢. 可叹先亡之魄. 速陈丹悃. 上渎鸿慈.

Quang âm tự tiến. Thùy tồn khước lão chi phương. Thiên địa vi lô. Khả thán tiên vong chi phách. Tốc trần đan khổn. Thượng độc hồng từ.

恭惟

Cung duy

冥京六殿. 卞成广武昭烈明王殿下 呈进

Minh kinh lục điện. Biện thành quảng vũ chiêu liệt minh vương điện hạ trình tiến

恭望

Cung vọng

变化动静之机. 成人之美. 辅治赞襄之道. 兴天为徒. 无党无偏. 有严有翼.

Biến hóa động tĩnh chi cơ. Thành nhân chi mỹ. Phụ trị tán tương chi đạo. Hưng thiên vi đồ. Vô đảng vô thiên. Hữu nghiêm hữu dực.

臣叨奉觉皇之教. 按法行持. 祈超苦海之魂. 乘风直上.

Thần đao phụng giác hoàng chi giáo. Án pháp hành trì. Kì siêu khổ hải chi hồn. Thừa phong trực thượng.

但下门臣 ... 同孝士等下情无任之至

Đãn hạ môn thần ... đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí

谨表

Cẩn biểu

以闻

Dĩ văn

天运 ... 年 ... 月 ... 日和南具表 ... 再拜

Thiên vận ... niên ... nguyệt ... nhật hòa nam cụ biểu ... tái bái

上申

Thượng thân

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét