DIỆN CHẨN SỐNG KHỎE

Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí

Thứ Năm, 19 tháng 2, 2015

Long Vương Thủy Phủ Triệu Long Chân Kinh

Long Vương Thủy Phủ Triệu Long Chân Kinh
水府召龙
1157425104234926388.jpg

201232694313563.jpg
筵开祀欵.  式展玄文.  炉香一
派起氤氲.  水府尽遥闻.  鉴盼潜临
介福应如云
Diên khai tự .
Thức triển huyền văn.
Lô hương nhất phái khởi nhân uân.
Thủy phủ tận dao văn.
Giám phán tiềm lâm.
Giới phúc ứng như vân
龙德威严天尊
Long đức uy nghiêm thiên tôn
江河巨派水忙忙.  中有神祇作主张
Giang hà cự phái thủy mang mang.
Trung hữu thần kì tố chủ trương
透石穿崖由地载.  灵源发脉本穹苍
Thấu thạch xuyên nhai do địa tái.
Linh nguyên phát mạch bản khung thương
功全灌溉灵庥着.  泽沛Quần黎德化长
Công toàn quán khái linh hưu trước.
Trạch phái Quần lê đức hóa trường
一线丹诚凭祷告.  洪恩瀼瀼意难量
Nhất tuyến đan thành bằng đảo cáo.
Hồng ân nhương. Nhương. Ý nan lượng
普施法雨天尊
Phổ thi pháp vũ thiên tôn
原夫唐帝建极之初.  洪水横流
夏鼎既定之后.  九河乃分.  其始也本天
一以赋形.  渺茫莫测.  其继也由地六
以成之.  德配高厚.  虽深厉以浅揭.
 似无神明之主宰.  而鼓浪洋波
实由龙德以维持.  恩涵万汇.  泽运
生成.  凡属有形.  沾恩无暨.  肃展玄
.  恭行醮款.  申酬大造.  用集鸿禧.
 惟我羽俦.  同吟妙偈
Nguyên phu đường đế kiến cực chi sơ.
Hồng thủy hoạnh lưu.
Hạ đỉnh ký định chi hậu.
Cửu hà nãi phân.
Kì thủy dã bản thiên nhất dĩ phú hình.
Miểu mang mạc trắc.
Kì kế dã do địa lục dĩ thành chi.
Đức phối cao hậu.
Tuy Thẩm lệ dĩ thiển yết.
Tự vô thần minh chi chủ tể.
Nhi cổ lãng dương ba.
Thật do long đức dĩ duy trì.
Ân hàm vạn hối.
Trạch vận sinh thành.
Phàm thuộc hữu hình.
Triêm ân vô kỵ.
Túc triển huyền nghi.
Cung hành tiếu khoản.
Thân thù đại tạo.
Dụng tập hồng hi.
Duy ngã vũ trù.
Đồng ngâm diệu kệ
江源河渎.  水府Quần.  五湖四海
众灵员.  顷刻赴玄坛.  供奉惟虔.
 锡福保平安
Giang nguyên hà độc.
Thủy phủ Quần tiên.
Ngũ hồ tứ hải chúng linh viên.
Khoảnh khắc phó huyền đàn.
Cúng phụng duy kiền.
Tích phúc bảo bình an
宝鼎香浮瑞气濛.  灵烟巡达扶桑东
Bảo đỉnh hương phù thụy khí mông.
Linh yên tuần đạt phù tang đông
贮观龙驭从空降.  羽葆霓旌侍海公
Trữ quan long ngự tùng không giáng.
Vũ bảo nghê tinh thị hải công
香林说法天尊
Hương lâm thuyết pháp thiên tôn
夫此香者.  山岳奇英.  海天异质
博山炉内.  时飞荣桂之芳.  洞案台
.  屡结平安之字.  通诚信以足凭.
 迓仙真而是籍.  炷入金炉.  端申供养.
  无上道经师三宝.  延福保神天尊圣前.
 以此拈香功德.  上祝当今皇帝陛下
皇基绵永.  国祚延长.  统四海以为家.
 百夷宾服.  尽六合而垂治.  万国拱潮
Phu thử hương giả.
Sơn nhạc kì anh.
Hải thiên dị chất.
Bác san lô nội.
Thời phi vinh quế chi phương.
Đỗng án đài tiền.
Lũ kết bình an chi tự.
Thông thành tín dĩ túc bằng.
Nhạ tiên chân nhi thị tịch.
Chú nhập kim lô.
Đoan thân cúng dưỡng.
Vô thượng Đạo kinh sư tam bảo.
Diên phúc bảo thần thiên tôn thánh tiền.
Dĩ thử niêm hương công đức.
Thượng chú đương kim hoàng đế bệ hạ.
Hoàng cơ miên vĩnh.
Quốc tộ duyên trường.
Thống tứ hải dĩ vi gia.
Bách di tân phục.
Tận lục hợp nhi thùy trị.
Vạn quốc củng triều
祈雨用
Kì vũ dụng
时垂珠雨.  俾百榖以秀荣.  叠降甘霖.
 致畴而润足.  庶乎妇子无忧.  得勤
南亩.  黔黎称意.  可望西成
Thời thùy châu vũ.
Tỉ bách cốc dĩ tú vinh.
Điệp giáng cam lâm.
Trí trù nhi nhuận túc.
Thứ hồ phụ tử vô ưu.
Đắc cần nam mẫu.
Kiềm lê xưng ý.
Khả vọng tây thành
常用
Thường dụng
次祈归流坛下.  克保人等.  寿
山永固.  福海当清.  永沾涵濡之
.  久享平安之福.  香爇炉中
一如所愿
Thứ kì quy lưu đàn hạ.
Khắc bảo nhân đẳng.
Thọ sơn vĩnh cố.
Phúc hải đương thanh.
Vĩnh triêm hàm nhu chi tạo.
Cửu hưởng bình an chi phúc.
Hương nhiệt lô trung.
Nhất như sở nguyện
长生保命天尊
Trường sinh bảo mệnh thiên tôn
伏以九凤流光.  荡妖氛于六合
五龙吐液.  注法水于一泓.  徧洒尘
嚣之界.  悉成清tịnh之都.  荡秽灵
.  同持诵念:
Mật dĩ cửu phượng lưu quang.
Đãng yêu phân ư lục hợp.
Ngũ long thổ dịch.
Chú pháp thủy ư nhất hoằng.
Biến sái trần hiêu chi giới.
Tất thành thanh tịnh chi đô.
Đãng uế linh chương.
Đồng trì tụng niệm:
太乙之精.  东井之华
Thái ất chi tinh. Đông tỉnh chi hoa
流灌一体.  荡秽除邪
Lưu quán nhất thể. Đãng uế trừ tà
洁如明珠.  净如莲花
Khiết như minh châu. Tịnh như liên hoa
化金刚身.  步云锦霞
Hóa kim cương thân. Bộ vân cẩm hà
登七宝殿.  处仙人家
Đăng thất bảo điện. Xứ tiên nhân gia
急急如律令
Cấp cấp như luật lệnh
九龙吐水天尊
Cửu long thổ thủy thiên tôn
伏闻五行运御.  天一生乎坎元.  
炁分真.  元精注于神水.  银潢发派.
 星海流支.  功昭七善.  法显三能
统九江八河之众.  洎五湖四渎之名.
润下施恩.  利物为德.  虽源源不息.
 各有司存.  而浩浩无涯.  悉分主宰
兴云致雨.  每体资生之仁.  激浊扬清.
 时流至净之德.  齐醮品立言.  而品厥
之龙神与事.  然玄仪定制.  而信民之
善果斯彰.  兹者建灵筵而启范.  向海
国以祈恩.  贝叶频翻.  明香三爇.  
申恳祷.  先持科咒.  清侣秉诚.  宣扬法事
Mật văn ngũ hành vận ngự.
Thiên nhất sinh hồ khảm nguyên.
Nhị khí phân chân.
Nguyên tinh chú ư thần thủy.
Ngân hoàng phát phái.
Tinh hải lưu chi.
 Công chiêu thất thiện.
Pháp hiển tam năng.
Thống cửu giang bát hà chi chúng.
Kịp ngũ hồ tứ độc chi danh.
Nhuận hạ thi ân. Lợi vật vi đức.
Tuy nguyên nguyên bất tức.
Các hữu ti tồn. Nhi hạo hạo vô nhai.
Tất phân chủ tể. Hưng vân trí vũ.
Mỗi thể tư sinh chi nhân.
Kích trọc dương thanh.
Thời lưu chí tịnh chi đức.
Tề tiếu phẩm lập ngôn.
Nhi phẩm quyết chi long thần dữ sự.
Nhiên huyền nghi định chế.
Nhi tín dân chi thiện quả tư chương.
Từ giả kiến linh diên nhi khải phạm.
Hướng hải quốc dĩ kì ân.
Bối diệp tần phiên.
Minh hương tam nhiệt.
Tương thân khẩn đảo.
Tiên trì khoa chú.
Thanh lữ bỉnh thành.
Tuyên dương pháp sự
南河水帝.  太白龙王
Nam hà thủy đế. Thái bạch Long Vương
神咒流行.  普扫不祥
Thần chú lưu hành. Phổ tảo bất tường
洪水飞灾.  止蛟召龙
Hồng thủy phi tai. Chỉ giao triệu long
开途水巡.  千道万通
Khai đồ thủy tuần. Thiên đạo vạn thông
敢有干试.  摄送火宫
Cảm hữu can thí. Nhiếp tống hỏa cung
赤书所告.  莫有不从
Xích thư sở cáo. Mạc hữu bất tùng
臣等皈命.  与道合真
Thần đẳng quy mệnh. Dữ đạo hợp chân
恭对瑶坛.  秉称箓职.  具职上启.  水府扶桑丹霞大帝洞渊晹谷神王.  太白
三衙府三大真君.  东海渊圣广德龙王
南海洪圣广利龙王.  西海通圣广润龙王.
 北海冲圣广泽龙王.  汉江水帝龙王
楚江水帝龙王.  浙江水帝龙王.  湘江
水帝龙王.  吴江水帝龙王.  松江水帝
龙王.  荆江水帝龙王.  五川江水帝龙王.
 洋子江水帝龙王.  江渎昭灵孚应威烈广
源王.  河渎愿圣灵源王.  淮渎长源王
济渎清源王.  马当山上水府幅善安江王.  采石山中水府顺圣平江王.  金山下水府
昭信太江王.  蓬莱都水司主宰真君.  
方青帝行雨龙王.  南方赤帝行雨龙王
西方白帝行雨龙王.  北方黑帝行雨龙王.
 中央黄帝行雨龙王.  五云溪真.  武夷谿
.  苎罗溪真.  洞柏溪真.  岷山溪真
嶓冡溪真.  沔池溪真.  清远溪真.  申攸
溪真.  浣沙溪真.  巫峡溪真.  太湖神真.
 丹阳湖神.  洞庭湖神.  彭蠡湖神.  鄱阳
湖神.  九海北玄君.  四湖九谷神.  河使
大神.  河伯大神.  河椽大神.  石源水母.
  蓬莱都水使者.  水府冯夷君.  水府波
神君.  湖中玉女.  溟冷大神.  大泉江龙王.  仙潭灵洞各处龙神.  恭望洪慈.  俯垂洞鉴
Cung đối dao đàn. Bỉnh xưng lục chức.
Cụ chức thượng khải.
Thủy phủ phù tang đan hà đại đế đỗng uyên  Cốc thần Vương
Thái bạch tam nha phủ tam đại chân quân.
Đông Hải uyên thánh quảng đức Long Vương
Nam Hải hồng thánh quảng lợi Long Vương
Tây hải thông thánh quảng nhuận Long Vương
Bắc Hải trùng thánh quảng trạch Long Vương
Hán giang thủy đế Long Vương
Sở giang thủy đế Long Vương
Chiết giang thủy đế Long Vương
Tương giang thủy đế Long Vương
Ngô giang thủy đế Long Vương
Tùng giang thủy đế Long Vương
Kinh giang thủy đế Long Vương
Ngũ xuyên giang thủy đế Long Vương
Dương tử giang thủy đế Long Vương
Giang độc chiêu linh phu ứng
uy liệt quảng nguyên Vương
Hà độc nguyện thánh linh nguyên Vương
Hoài độc trường nguyên Vương
Tể độc thanh nguyên Vương
Mã đương san thượng
Thủy phủ phúc thiện an giang Vương
Thái thạch sơn trung
Thủy phủ thuận thánh bình giang Vương
Kim san hạ thủy phủ chiêu tín thái giang Vương
Bồng Lai đô thủy ti chủ tể chân quân.
Đông phương thanh đế hành vũ Long Vương
Nam phương xích đế hành vũ Long Vương
Tây phương bạch đế hành vũ Long Vương
Bắc phương hắc đế hành vũ Long Vương
Trung ương hoàng đế hành vũ Long Vương
Ngũ vân khê chân.
Vũ di hề chân.
Trữ la khê chân.
Đỗng bách khê chân.
Dân sơn khê chân.
Ba  khê chân.
Miện trì khê chân.
Thanh viễn khê chân.
Thân du khê chân.
Cán sa khê chân.
Vu hạp khê chân.
Thái Hồ thần chân.
Đan dương hồ thần.
Đỗng đình hồ thần.
Bành lễ hồ thần.
Bà Dương Hồ thần.
 Cửu hải bắc huyền quân.
Tứ hồ cửu cốc thần.
Hà sử đại thần.
Hà Bá đại thần.
Hà chuyên đại thần.
Thạch nguyên thủy mẫu.
Bồng Lai đô thủy sử giả.
Thủy phủ Phùng Di quân.
Thủy phủ ba thần quân.
Hồ trung Ngọc Nữ.
Minh lãnh đại thần.
Đại tuyền giang Long Vương
Tiên đàm linh đỗng các xứ long thần.
Cung vọng hồng từ.
Phủ thùy đỗng giám
兆闻万水朝宗.  有扶桑而所统.  百川
聚秀.  符银汉以分支.  治道总归于厥灵
.  润源悉属于宰治.  凡申祈祷.  必荷生
.  兆等善因宿种.  得以参神于法阶
道以传文.  幸叨膺于仙秩.  功恸芥小.
德感渊深.  既领丹词.  虔希青盼
Triệu văn vạn thủy triều tông.
Hữu phù tang nhi sở thống.
Bách xuyên tụ tú.
Phù ngân hán dĩ phân chi.
Trị đạo tổng quy ư quyết linh.
Nhuận nguyên tất thuộc vu tể trị.
Phàm thân kì đảo.
Tất hà sinh thành.
Triệu đẳng thiện nhân túc chủng.
Đắc dĩ tham thần ư pháp giai.
Đạo dĩ truyền văn.
Hạnh đao ưng ư tiên trật.
Công đỗng giới tiểu.
Đức cảm uyên thâm.
Ký lĩnh đan từ.
Kiền hy thanh phán
行三献礼
Hành tam hiến lễ
伏以表信达忱.  惟洁诚于庶品
敬神凭意.  祈献卤茗于芳樽.  虽村
醪之薄劣.  表人意之翘殷.  望帝歆孚
.  礼行初献
Mật dĩ biểu tín đạt thầm.
Duy khiết thành ư thứ phẩm.
Kính thần bằng ý.
Kì hiến lỗ mính ư phương tôn.
Tuy thôn lao chi bác liệt.
Biểu nhân ý chi kiều ân.
Vọng đế hâm phu.
Lễ hành sơ hiến
行初献礼
Hành sơ hiến lễ
伏以香浮竹叶.  争泛桃花.  小槽甘液
.  愧亚美于琼浆.  玉斝香醪.  用表虔
于帝座.  无任恭虔.  礼行亚献
Mật dĩ hương phù trúc diệp.
Tranh phiếm đào hoa.
Tiểu tào cam dịch.
Quý á mỹ ư quỳnh tương.
 Ngọc giả hương lao.
Dụng biểu kiền ư đế tọa.
Vô nhiệm cung kiền.
Lễ hành á hiến
伏以三献表虔.  重酌平原之味.  
诚祀帝.  再斟鲁国之樽.  愿真佑以
来崇.  俾舆情而通裕.  望阙投诚
礼行三献
Mật dĩ tam hiến biểu kiền.
Trọng chước bình nguyên chi vị.
Nhất thành tự đế.
Tái châm lỗ quốc chi tôn.
Nguyện chân hữu dĩ lai sùng.
Tỉ dư tình nhi thông dụ.
Vọng khuyết đầu thành.
Lễ hành tam hiến
灵通品量天尊
Linh thông phẩm lượng thiên tôn
向来微诚宣奏.  圣备允从.  贝叶灵章.
  已依科而赞咏.  金文玉篆.  谨按式以
敷扬.  伏冀慈云徧覆.  随一念而感通.
 惠泽旁周.  应五方而交会.  浪涌波翻.
 见冯夷之鼓舞.  云屯雨集.  覩关伯之
奔驰.  速人邮传.  应如桴乡.  法众恭虔.
 宣行符咒
Hướng lai vi thành tuyên tấu.
Thánh bị duẫn tùng.
Bối diệp linh chương.
Dĩ y khoa nhi tán vịnh.
Kim văn ngọc triện.
Cẩn án thức dĩ phu dương.
Mật kí từ vân biến phục.
Tùy nhất niệm nhi cảm thông.
Huệ trạch bàng chu.
ứng ngũ phương nhi giao hội.
Lãng dũng ba phiên.
Kiến Phùng Di chi cổ vũ.
Vân đồn vũ tập.
 quan bá chi bôn trì.
Tốc nhân bưu truyền.
ứng như phù hương.
Pháp chúng cung kiền.
 Tuyên hành phù chú
香林说法天尊
Hương lâm thuyết pháp thiên tôn
伏以玉皇宝诰.  乃天帝之真文.  云锦梵章.
  实皇人之秘篆.  保制动运.  安镇乾坤
普济无穷.  感孚罔极.  兹播告于真文
谨关白于灵亨.  默运真香.  虔诚上启
东方青帝.  水府龙神.  伏愿垂风鼓浪
涌水扬津.  振神武于长空.  显威灵于法界
Mật dĩ ngọc hoàng bảo cáo.
Nãi thiên đế chi chân văn.
Vân cẩm phạm chương.
Thật hoàng nhân chi bí triện.
Bảo chế động vận.
An trấn can khôn.
Phổ tể vô cùng.
Cảm phu võng cực.
Tư bá cáo ư chân văn.
Cẩn quan bạch ư linh hanh.
Mặc vận chân hương.
Kiền thành thượng khải.
Đông phương thanh đế.
Thủy phủ long thần.
Mật nguyện thùy phong cổ lãng.
Dũng thủy dương tân.
Chấn thần vũ ư trường không.
Hiển uy linh ư pháp giới
召龙真文.  谨当告下
Triệu long chân văn. Cẩn đương cáo hạ
伏以云篆成文.  涵乾坤之至理.  天章示象.
  发真一之玄机.  运时序于太和.  应神灵
于符节.  点画宜真.  宣行有道.  谨运真香.
  虔诚上启.  南方赤帝.  水府龙神.  伏愿飞
云拥雾.  驾兽驭鲸.  变化无方.  体乾元之
妙用.  威灵有赫.  运大道之正行.  召龙真文.
 谨当告下.  宣符.  送化
Mật dĩ vân triện thành văn.
Hàm can khôn chi chí lý.
Thiên chương thị tượng.
Phát chân nhất chi huyền cơ.
Vận thời tự ư thái hòa.
ứng thần linh ư phù tiết.
Điểm họa nghi chân.
Tuyên hành hữu đạo.
Cẩn vận chân hương.
Kiền thành thượng khải.
Nam phương xích đế.
Thủy phủ long thần.
Mật nguyện phi vân ủng vụ.
Giá thú ngự kình.
Biến hóa vô phương.
Thể càn nguyên chi diệu dụng.
Uy linh hữu hách.
Vận đại đạo chi chính hành.
Triệu long chân văn.
Cẩn đương cáo hạ.
Tuyên phù. Tống hóa
伏以一丈金书.  由皇人而按笔.  五方
云篆.  乃天老以掌图.  悯世道而拾传
福苍生而下济.  谨运真香.  虔诚上启.
 西方白帝.  水府龙神.  伏愿运khí腾空.
 兴云致雨.  阳德御天.  恢彰九五之象.
 玄烟覆盖.  布满三千之区.  召龙真文
谨当告下
Mật dĩ nhất trượng kim thư.
Do hoàng nhân nhi án bút.
Ngũ phương vân triện.
Nãi thiên lão dĩ chưởng đồ.
 Mẫn thế đạo nhi thập truyền.
Phúc thương sinh nhi hạ tể.
Cẩn vận chân hương.
Kiền thành thượng khải.
Tây phương bạch đế.
Thủy phủ long thần.
Mật nguyện vận khí đằng không.
Hưng vân trí vũ.
Dương đức ngự thiên.
Khôi chương cửu ngũ chi tượng.
Huyền yên phục cái.
Bố mãn tam thiên chi khu.
Triệu long chân văn.
Cẩn đương cáo hạ
伏以玄象开图.  从太极而致用.  赤明
启运.  自皇人以傅书.  观灵应于八遐.
 无远弗周.  会神昭于一黍.  异域同方.
 凡申祈祷.  必护感通.  谨运真香.  虔诚
上启北方黑帝.  水府龙神.  伏愿掣电轰雷.
 通天彻地.  愿龙德之威严.  施神功之浩荡.
  油然作云.  沛然下雨.  庶田亩以灌滋
则人天而信向.  召龙真文.  谨当告下
Mật dĩ huyền tượng khai đồ.
Tùng Thái Cực nhi trí dụng.
Xích minh khải vận.
Tự hoàng nhân dĩ phó thư.
Quan linh ứng ư bát hà.
Vô viễn phất chu.
Hội thần chiêu ư nhất thử.
Dị vực đồng phương.
Phàm thân kì đảo.
Tất hộ cảm thông.
Cẩn vận chân hương.
Kiền thành thượng khải bắc phương hắc đế.
Thủy phủ long thần.
Mật nguyện xế điện oanh lôi.
Thông thiên triệt địa.
Nguyện long đức chi uy nghiêm.
Thi thần công chi hạo đãng.
Du nhiên tác vân.
Phái nhiên hạ vũ.
Thứ điền mẫu dĩ quán tư.
Tắc nhân thiên nhi tín hướng.
Triệu long chân văn.
Cẩn đương cáo hạ
伏以五龙布位.  上应天道乘权.  四渎分司.
 亦遵乾元降泽.  惟中惟正.  统四海之神祇
.  若泽若川.  归一灵之主宰.  谨运真香
虔诚上启.  中央黄帝.  水府龙神.  伏愿金
蛇互掣.  珠雨频施.  飞行鼓从.  来晶宫之
羽仗.  乘空吐水.  甘澍于交原.  召龙真文
谨当告下
Mật dĩ ngũ long bố vị.
Thượng ứng thiên đạo thừa quyền.
Tứ độc phân ti.
Diệc tuân càn nguyên giáng trạch.
Duy trung duy chính.
Thống tứ hải chi thần kì.
Nhược trạch nhược xuyên.
Quy nhất linh chi chủ tể.
Cẩn vận chân hương.
Kiền thành thượng khải.
Trung ương hoàng đế.
Thủy phủ long thần.
Mật nguyện kim xà hỗ xế.
Châu vũ tần thi. Phi hành cổ tùng.
Lai tinh cung chi vũ trượng.
Thừa khống thổ thủy.
Cam chú ư giao nguyên.
Triệu long chân văn.
Cẩn đương cáo hạ
祈真告玉篆.  请命召龙神
Kì chân cáo ngọc triện.
Thỉnh mệnh triệu long thần
羽檄傅江汉.  去旂出海滨
Vũ hịch phó giang hán. Khứ kì xuất hải tân
流光逐电舞.  法皷似雷根
Lưu quang trục điện vũ. Pháp  tự lôi căn
符使匆匆叩海品.  云从龙驭出泉京
Phù sử thông thông khấu hải phẩm.
Vân tùng long ngự xuất tuyền kinh
江蜃漫吐天间雾.  阏伯Hồi銮乐太平
Giang thận mạn thổ thiên gian vụ.
Át bá Hồi loan lạc thái bình
电掣雷轰功莫拟.  石飞羊舞应雷声
Điện xế lôi oanh công mạc nghĩ.
Thạch phi dương vũ ứng lôi thanh
田畴到处皆沾泽.  百榖丰登庆有成
Điền trù đáo xứ giai triêm trạch.
Bách cốc phong đăng khánh hữu thành
傅忱达悃天尊
Phó thầm đạt khổn thiên tôn
真文既告.  神应式昭.  雨晹时若
聿符熙翱.  阴阳正序.  旁施广大之恩.
谢三宝.  用举一诚
Chân văn ký cáo.
Thần ứng thức chiêu.
Vũ  Thời nhược.
Duật phù hi .
Âm dương chính tự.
Bàng thi quảng đại chi ân.
Hồi tạ tam bảo.
Dụng cử nhất thành
按人各恭敬.  志心信礼.  太上无极大道.
  三十六部尊经.  玄中大法真师
Án nhân các cung kính.
Chí tâm tín lễ.
Thái thượng vô cực đại đạo.
Tam thập Lục Bộ tôn kinh.
Huyền Trung đại pháp chân sư
Hồi hướng
从来一念可天.  况是生合志虔
Tùng lai nhất niệm khả Hồi thiên.
Huống thị Quần sinh hợp chí kiền
Dung有灾殃宜补救.  全凭善德共精专
Dung hữu tai ương nghi bổ cứu.
Toàn bằng thiện đức cộng tinh chuyên
水府权衡归统驭.  风雷号令勿流连
Thủy phủ quyền hành quy thống ngự.
Phong lôi hiệu lệnh vật lưu liên
云程使者交函达.  即日甘霖满大千
Vân trình sử giả giao hàm đạt.
Tức nhật cam lâm mãn đại thiên
201232694336693.jpg
201232694351968.jpg

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét