DIỆN CHẨN SỐNG KHỎE

Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí

Thứ Năm, 19 tháng 2, 2015

Phả Hệ Thần Tiên



Phả Hệ Thần Tiên

Đạo Giáo Thần Tiên

道教神仙 - 越南道教 - 越南神仙









Phả Hệ Thần Tiên - Đạo Giáo Thần Tiên





Phả Hệ Thần Tiên - Đạo Giáo Thần Tiên











TIÊN PHẢ

A - SIÊU PHẨM:

Vĩnh Hằng cung, Vô Cực Chí Tôn, Thượng Thanh, Ngọc Thanh, Thái Thanh, Chủ tể Hoàn Vũ, Tuyệt Đỉnh Vô Thượng Tôn

B - NGOẠI PHẨM: Tiên Thiên Chư Tôn

I - Thái Huyền Thống Hoàng:

Thái Huyền cung, Thái Huyền Vô Lượng chủng chủng Thống Hoàng, Hỗn Nhiên Thái Thượng Tôn

II - Thái Hư Siêu Hoàng:

Thái Hư cung, Thái Hư Vô Lượng đẳng Siêu Hoàng, Ngẫu Nhiên Thượng Thượng Tôn

III - Thái Nhất Nguyên Hoàng:

Hồng Nguyên Thái Nhất cung, Chủ Tôn Thánh chúng, Khai Thiên Tịch Địa Nhất Nguyên Thái Hoàng, Tối Thượng Nguyên Quân, Chí Cao Thái Nhất Vô Thượng Giáo Hoàng, Nguyên Hoàng, Tự Nhiên Cao Thượng Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng

C - THƯỢNG PHẨM:

I- Vô Thượng Tam Tôn: Kim Thiên Chư Tôn

1. Kim Khuyết Vân cung, Ngọc Hoàng Thượng Đế, Dương Hoàng, Bích Lạc Hoàng Quân Cao Thượng Đại Giáo chủ, Thiên Hoàng, Thái Cao Minh Hoàng

2. Vô Biên Đại Tàng cung, Hậu Thổ Nương nương, Âm Hậu, Bản Nguyên Thái Mẫu, Viên Minh Tĩnh Giác Cao Thượng Đại Giáo chủ, Địa Hoàng, Diệu Tịnh Kỳ Hoàng

3. Cửu Tĩnh Đại Định cung, Trung Nghi Linh Nguyên Vô Thượng Thánh, Trung Tôn, Ảo Hư Chân Không Cao Thượng Giáo chủ, Trung Hoàng, Tịch Không Hư Hoàng, Hoà Hoàng

II- Khai Nguyên Tam Tổ:

1. Linh Tựu cung, Vô Thượng Linh Quân, Hỗn Mang Đại Chân Tôn, Kim Nguyên Thái Cực Cao Thượng Giáo chủ

2. Tử Tiêu cung, Hồng Quân Lão Tổ, Huyền Diệu Vô Thượng Sư, Thừa Nguyên Thái Hoá Cao Thượng Giáo chủ

3. Khai Nguyên cung, Khải Huyền Đạo Tổ, Hư Vô Huyền Quân, Khai Nguyên Thái Hư Cao Thuợng Giáo chủ

III - Thái Thuỷ Song Tôn:

1. Nguyên Dương cung, Thái Thuỷ Dương Tôn, Bàn Cổ Công, Dương Phụ, Tạo Hoá Công

2. Thuần Âm cung, Thái Thuỷ Âm Tôn, Thái Nguyên Thánh Mẫu, Định Mệnh Mẫu

IV- Ảo Cực Không Tôn:

Thái Ảo cung, Huyễn Cực Không Minh Thái Ảo Cao Hoàng, Ảo Cực Hư Linh Cao Thượng Giáo chủ, Hỗn Độn Tiên sinh, Ảo Hoàng, Cửu Hư Huyễn Hoàng, Huyễn Tôn, Huyễn Cực Mê Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng

D - LIỆT PHẨM:

I- Giáo chủ Chư Tôn:

1. Tam Thanh Đại Giáo chủ:

- . Ngọc Thanh cảnh, Ngọc Hư cung, Hỗn Nguyên Ngọc Thanh Đại Giáo chủ, Nguyên Thuỷ Đại Thiên Tôn, Hư Hoàng Nguyên Quân

- . Thái Thanh cảnh, Huyền Đô cung, Vô Vi Thái Thanh Đại Giáo chủ, Đạo Đức Đại Thiên Tôn, Thái Thượng Lão Quân, Lão Tử

- . Thượng Thanh cảnh, Di La cung, Phổ Huyền Thượng Thanh Đại Giáo chủ, Hỗn Minh Đại Thiên Tôn, Linh Bảo Đạo Quân

2. Thái Cổ Tam Hoàng: Hoả Vân cung, Hậu Thiên Chư Tôn

- . Phục Hy Nhân Hoàng, Chính Hoàng, Thái Hạo Hoàng

- . Thần Nông Viêm Đế, Tả Hoàng, Thái Minh Hoàng

- . Toại Nhân Hoàng Đế, Hữu Hoàng, Thái Huy Hoàng

3. Tam Nghi Đại Thiên Tôn: Cửu Thiên Tam Thánh

- . Thái Diệu cung, Cửu Thiên Chân Hoàng, Huyền Hoàng Đạo Quân, Thái Diệu Đại Giáo chủ, Thái Hoà Bạch Tố Đại Thiên Tôn

- . Bích Hải cung, Đông Vương Công, Mộc Công, Thái Dương Hồng Tố Đại Thiên Tôn

- . Dao Trì cung, Tây Vương Mẫu, Kim Mẫu, Thái Âm Huyền Tố Đại Thiên Tôn

4. Thiên Liệt Tam Tôn:

- . Bích Du cung, Thông Thiên Giáo chủ, Linh Thượng Diệu Quân

- . Ngọc Tiêu cung, Xích Tùng Tử, Uyển Khưu Tiên sinh, Ngọc Tiêu Giáo chủ

- . Huyền Dao cung, Huyền Dao tử, Hồng Nhai Tiên sinh, Huyền Dao Giáo chủ

5. Địa Liệt Tam Tôn:

- . Tử Nguyên cung, Trấn Nguyên Giáo chủ, Dữ Thế Đồng Quân

- . Thần Tiêu cung, Xung Hư Giáo chủ, Liệt Tử

- . Tiêu Dao cung, Nam Hoa Giáo chủ, Trang Tử

6. Tam Thánh Nương nương:

- . Tường Vân cung, Nữ Oa Nương nương, Nhân Mẫu

- . Diệu Hoa cung, Huyền Thiên Thánh Mẫu, Huyền Mẫu

- . Bảo Quang cung, Kim Cương Thánh Mẫu, Chân Mẫu

7. Tam Môn Giáo chủ:

- . Cửu U cung, Huyền Linh Giáo chủ, Thần Huyền Thống Tôn

- . Tử Anh cung, Hồng Môn Giáo chủ, Hồng Cực Thống Tôn

- . Trường Xuân cung, Thanh Y Giáo chủ, Vô Tận Thống Tôn

8. Tam Thế Đại Thiên Tôn: Cửu Cửu Tuần Hoàn cung

- . Quá Khứ Khai Minh Đại Thiên Tôn

- . Hiện Tại Bảo Sinh Đại Thiên Tôn

- . Vị Lai Tịnh Diệt Đại Thiên Tôn

9. Tứ Cực Đại Thiên Tôn: Đại Hoá Tự Nhiên cung

- . Vô Cực Vô Tướng Đại Thiên Tôn

- . Thái Cực Chân Tướng Đại Thiên Tôn

- . Vạn Cực Thần Tướng Đại Thiên Tôn

- . Ảo Cực Ảo Tướng Đại Thiên Tôn

Chư thần tiên đồng đẳng

II- Thượng Linh Chư Tôn:

1. Ngũ Chủ Pháp Hoàng:

- . Cửu Huyền cung, Viên Nhất Huyền Hoàng, Đạo Chủ

- . Vô Giác Viên cung, Sùng Chân Pháp Hoàng, Huyền Chủ

- . Ngọc Vi cung, Ảo Không Linh Hoàng, Chân Chủ

- . Vĩnh Hư cung, Thái Hằng Đạo Hoàng, Thánh Chủ

- . Nguyên Phù cung, Tam Thiên Chân Hoàng, Tiên Chủ

2. Tứ Ngự Thái Đế:

- Sùng Thánh cung, Thái Dịch Thượng Ngự, Sùng Ân Thánh Đế

- Vĩnh Linh cung, Thái Sơ Thượng Ngự, Hằng Sinh Thiện Đế

- Huyền Nguyên cung, Thái Thuỷ Thượng Ngự, Huyền Nguyên Diệu Đế

- Đạo Quang cung, Thái Tố Thượng Ngự, Anh Minh Huệ Đế

3. Cửu Tổ Đạo Quân:

- Tử Cực cung, Tử Cực Huyền Quân, Huyền Tổ

- Vi Hoa cung, Vi Diệu Linh Quân, Chân Tổ

- Tiểu Thái Nhất cung, Thái Nhất Thượng Quân, Nguyên Tổ

- Không Nguyên cung, Nguyên Hư Đức Quân, Kỳ Tổ

- Thái Huyễn cung, Hư Cực Diệu Quân, Tĩnh Tổ

- Bảo Cực cung, Tu Nguyên Đạo Quân, Diệu Tổ

- Ngọc Chân cung, Thái Dịch Đồng Quân, Linh Tổ

- Huyền Cơ cung, Huyền Thông Pháp Quân, Thánh Tổ

- Phổ Minh cung, Quán Chiếu Minh Quân, Thần Tổ

4. Thái Cổ Nguyên Tiên:

* Thất Lão:

- Thái Xung cung, Trung Cực Nguyên tiên, Chính Hoà Quân Lão, Hoàng Xung Thái lão

- Thái Hoa cung, Thượng Cực Nguyên tiên, Dương Minh Cao Trượng, Diệu Quang Thái lão

- Chân Huyền cung, Hạ Cực Nguyên tiên, Hoa Âm Hạ Công, Sùng Âm Thái lão

- Huyền Tiêu cung, Bắc Cực Nguyên tiên, Ngọc Hàn Huyền Tẩu, Tử Thanh Thái lão

- Diệu Minh cung, Nam Cực Nguyên tiên, Viêm Thánh Đan Ông, Liệt Diệm Thái lão

- Thanh Vi cung, Đông Cực Nguyên tiên, Thanh Bình Thương Quân, Trường Linh Thái lão

- Diệu Tàng cung, Tây Cực Nguyên tiên, Kim Thần Hạo Tôn, Tân Nguyên Thái lão

* Tứ Nương:

- Tử Linh cung, Đông Bắc Nguyên tiên, Ngọc Thánh Nương nương, Huyền Triết Thái thái

- Thuý Quang cung, Tây Bắc Nguyên tiên, Từ Thánh Nương nuơng, Tuệ Nguyên Thái thái

- Thường Minh cung, Đông Nam Nguyên tiên, Minh Thánh Nương nuơng, Thông Uẩn Thái thái

- Bản Giác cung, Tây Nam Nguyên tiên, Tịnh Thánh Nương nương, Tịnh Diệu Thái thái

5. Tứ Đại Cao Đế:

- Hậu Đức cung, Hậu Đức Chí Linh Địa Đại Cao Đế

- Uyển Đức cung, Uyển Đức Chí Huyền Thuỷ Đại Cao Đế

- Viêm Đức cung, Viêm Đức Chí Thần Hoả Đại Cao Đế

- Hoạt Đức cung, Hoạt Đức Chí Diệu Phong Đại Cao Đế

6. Nhị Thập Tứ Đế:

- Tử Vi cung, Tử Vi Đại Đế * Thái Ất cung, Thái Ất Đại Đế

- Phù Tang cung, Phù Tang Đại Đế * Trường Sinh cung, Trường Sinh Đại Đế

- Triều Nguyên cung, Triều Nguyên Đại Đế * Hồng Diệu cung, Đạo Linh Câu Trần Đại Đế

- Tiểu Thái Hư cung, Thái Hư Đại Đế * Thái Chân cung, Thái Chân Đại Đế

- Đại Minh cung, Thái Dương Đại Đế * Quảng Hàn cung, Thái Âm Đại Đế

- Cửu Minh cung, Thiếu Dương Đại Đế * Vĩnh Hàn cung, Thiếu Âm Đại Đế

- Trung uơng Hoàng Cực cung, Trung Cực Nguyên Hoa Đại Đế * Đông Cực Thanh Phù cung, Đông Phương Thái Chương Đại Đế

- Tây Cực Bạch Hạo cung, Tây Phương Tịnh Linh Đại Đế * Bắc Cực Huyền Thiên cung, Bắc Phương Chân Vũ Đại Đế

- Nam Cực Hồng Minh cung, Nam Phương Viên Quang Đại Đế * Pháp Tiên cung, Pháp Tiên Đại Đế

- Phù Tiên cung, Phù Tiên Đại Đế * Bảo Tiên cung, Bảo Tiên Đại Đế

- Dược Tiên cung, Dược Tiên Đại Đế * Thiên Linh cung, Thiên Linh Đại Đế

- Địa Linh cung, Địa Linh Đại Đế * Nhân Linh cung, Nhân Linh Đại Đế

7. Lục Nguyên Pháp Đế:

- Hư Nguyên cung, Hư Nguyên Pháp Đế * Thiên Nguyên cung, Thiên Nguyên Pháp Đế

- Địa Nguyên cung, Địa Nguyên Pháp Đế * Nhân Nguyên cung, Nhân Nguyên Pháp Đế

- Thần Nguyên cung, Thần Nguyên Pháp Đế * Vật Nguyên cung, Vật Nguyên Pháp Đế

8. Thất Giới Đế Tôn:

- Thiên Vi cung, Thiên Môn Đế Tôn * Địa Vi cung, Địa Môn Đế Tôn

- Nhân Vi cung, Nhân Môn Đế Tôn * Thuỷ Vi cung, Thuỷ Môn Đế Tôn

- Âm Vi cung, Âm Môn Đế Tôn * Không Vi cung, Không Môn Đế Tôn

- Ảo Vi cung, Ảo Môn Đế Tôn

9. Thập Nhị Đế Quân:

- Đạo Đức cung, Đạo Đức Đế Quân * Vô Vi cung, Vô Vi Đế Quân

- Thái Vi cung, Thái Vi Đế Quân * Tượng Nhất cung, Tượng Nhất Đế Quân

- Đông Hoa cung, Đông Hoa Đế Quân * Tây Hoa cung, Tây Hoa Đế Quân

- Huyền Minh cung, Huyền Minh Đế Quân * Hàm Nguyên cung, Hàm Nguyên Đế Quân

- Chân Diệu cung, Chân Diệu Đế Quân * Linh Hư cung, Linh Hư Đế Quân

- Huyền Cực cung, Huyền Cực Đế Quân * Tử Quang cung, Tử Quang Đế Quân

10 Cửu vị Đế Chủ

- Thai Nguyên cung, Thai Nguyên Đế Chủ * Thánh Chân cung, Thánh Chân Đế Chủ

- Động Âm cung, Động Âm Đế Chủ * Hồng Mang cung, Hồng Mang Đế Chủ

- Đạo Anh cung, Đạo Anh Đế Chủ * Khai Dương cung, Khai Dương Đế Chủ

- Phổ Huyễn cung, Phổ Huyễn Đế Chủ * Triều Hư cung, Triều Hư Đế Chủ

- Linh Nhất cung, Linh Nhất Đế Chủ

11. Thập Siêu Thái Tôn:

- Siêu Huyền cung, Siêu Huyền Thái Tôn * Siêu Chân cung, Siêu Chân Thái Tôn

- Siêu Hư cung, Siêu Hư Thái Tôn * Siêu Cực cung, Siêu Cực Thái Tôn

- Siêu Không cung, Siêu Không Thái Tôn * Siêu Nguyên cung, Siêu Nguyên Thái Tôn

- Siêu Thần cung, Siêu Thần Thái Tôn * Siêu Linh cung, Siêu Linh Thái Tôn

- Siêu Ảo cung, Siêu Ảo Thái Tôn * Siêu Minh cung, Siêu Minh Thái Tôn

12. Thất Đại Pháp chủ:

- Thuận Huyền cung, Thuận Huyền Đại Pháp chủ * Thuận Nguyên cung, Thuận Nguyên Đại Pháp chủ

- Thuận Chân cung, Thuận Chân Đại Pháp chủ * Thuận Đạo cung, Thuận Đạo Đại Pháp chủ

- Thuận Đức cung, Thuận Đức Đại Pháp chủ * Thuận Pháp cung, Thuận Pháp Đại Pháp chủ

- Thuận Hư cung, Thuận Hư Đại Pháp chủ

13. Nhị thập nhất Pháp chủ:

- Hiển Chân cung, Hiển Chân Pháp chủ * Hiển Đạo cung, Hiển Đạo Pháp chủ

- Hiển Huyền cung, Hiển Huyền Pháp chủ * Hiển Pháp cung, Hiển Pháp Pháp chủ

- Hiển Linh cung, Hiển Linh Pháp chủ * Hiển Thần cung, Hiển Thần Pháp chủ

- Hiển Đức cung, Hiển Đức Pháp chủ * Hiển Hư cung, Hiển Hư Pháp chủ

- Hiển Minh cung, Hiển Minh Pháp chủ * Hiển Quang cung, Hiển Quang Pháp chủ

- Hiển Thánh cung, Hiển Thánh Pháp chủ * Hiển Diệu cung, Hiển Diệu Pháp chủ

- Hiển Huyễn cung, Hiển Huyễn Pháp chủ * Hiển Hoà cung, Hiển Hoà Pháp chủ

- Hiển Uy cung, Hiển Uy Pháp chủ * Hiển Dương cung, Hiển Dương Pháp chủ

- Hiển Huệ cung, Hiển Huệ Pháp chủ * Hiển Hoa cung, Hiển Hoa Pháp chủ

- Hiển Anh cung, Hiển Anh Pháp chủ * Hiển Tĩnh cung, Hiển Tĩnh Pháp chủ

- Hiển Nguyên cung, Hiển Nguyên Pháp chủ

14 Thất Thiếu Hoàng

- Thiếu Chân cung, Viên Chân Thiếu Hoàng * Thiếu Nguyên cung, Dịch Nguyên Thiếu Hoàng

- Thiếu Huyền cung, Giác Huyền Thiếu Hoàng * Thiếu Hư cung, Hiểu Hư Thiếu Hoàng

- Thiếu Không cung, Hằng Không Thiếu Hoàng * Thiếu Thần cung, Thái Thần Thiếu Hoàng

- Thiếu Hoà cung, Sùng Hoà Thiếu Hoàng

15 Cửu Thiếu Đế

- Thiếu Anh cung, Ngọc Anh Thiếu Đế * Thiếu Hoa cung, Không Hoa Thiếu Đế

- Thiếu Minh cung, Chân Minh Thiếu Đế * Thiếu Linh cung, Kính Linh Thiếu Đế

- Thiếu Huyễn cung, Hằng Huyễn Thiếu Đế * Thiếu Xung cung, Diệu Xung Thiếu Đế

- Thiếu Thanh cung, Quảng Thanh Thiếu Đế * Thiếu Cực cung, Quang Cực Thiếu Đế

- Thiếu Diệu cung, Huyễn Diệu Thiếu Đế

16 Thập Tam Thiếu Chủ

- Thiếu Nhất cung, Nhất Vi Thiếu Chủ * Thiếu Vân cung, Diệu Vân Thiếu Chủ

- Thiếu Quang cung, Thánh Quang Thiếu Chủ * Thiếu Huệ cung, Huyền Huệ Thiếu Chủ

- Thiếu Đồng cung, Hạnh Đồng Thiếu Chủ * Thiếu Ngọc cung, Thanh Ngọc Thiếu Chủ

- Thiếu Vi cung, Tượng Vi Thiếu Chủ * Thiếu Tố cung, Hiển Tố Thiếu Chủ

- Thiếu Dịch cung, Thông Dịch Thiếu Chủ * Thiếu Thánh cung, Thượng Thánh Thiếu Chủ

- Thiếu Tịch cung, Vô Tịch Thiếu Chủ * Thiếu Thuỷ cung, Đạo Thuỷ Thiếu Chủ

- Thiếu Bảo cung, Chân Bảo Thiếu Chủ

17 Cửu Thái Đại Giáo vương

- Thái Anh cung, Thái Anh Đại Giáo vương * Thái Huệ cung, Thái Huệ Đại Giáo vương

- Thái Tinh cung, Thái Tinh Đại Giáo vương * Thái Ngọc cung, Thái Ngọc Đại Giáo vương

- Thái Đức cung, Thái Đức Đại Giáo vương * Thái Hàm cung, Thái Hàm Đại Giáo vương

- Thái Quang cung, Thái Quang Đại Giáo vương * Thái Không cung, Thái Không Đại Giáo vương

- Thái Chính cung, Thái Chính Đại Giáo vương

18 Tam thập tam Giáo vương:

- Quán Huyền cung, Quán Huyền Giáo vương * Giác Chân cung, Giác Chân Giáo vương

- Hồi Nguyên cung, Hồi Nguyên Giáo vương * Thái Thánh cung, Thái Thánh Giáo vương

- Cực Linh cung, Cực Linh Giáo vương * Nhất Bảo cung, Nhất Bảo Giáo vương

- Bảo Tinh cung, Bảo Tinh Giáo vương * Thanh Huệ cung, Thanh Huệ Giáo vương

- Hư Chiếu cung, Hư Chiếu Giáo vương * Ảo Hoa cung, Ảo Hoa Giáo vương

- Viên Không cung, Viên Không Giáo vương * Linh Tịch cung, Linh Tịch Giáo vương

- Diệu Tĩnh cung, Diệu Tĩnh Giáo vương * Đạo Ẩn cung, Đạo Ẩn Giáo vương

- Hồng Hư cung, Hồng Hư Giáo vương * Đồng Quang cung, Đồng Quang Giáo vương

- Hoà Anh cung, Hoà Anh Giáo vương * Dương Linh cung, Dương Linh Giáo vương

- Âm Hoa cung, Âm Hoa Giáo vương * Huệ Đức cung, Huệ Đức Giáo vương

- Tĩnh Huyền cung, Tĩnh Huyền Giáo vương * Pháp Vi cung, Pháp Vi Giáo vương

- Minh Nguyên cung, Minh Nguyên Giáo vương * Thần Chân cung, Thần Chân Giáo vương

- Bảo Thánh cung, Bảo Thánh Giáo vương * Ẩn Chiếu cung, Ẩn Chiếu Giáo vương

- Thánh Diệu cung, Thánh Diệu Giáo vương * Dịch Minh cung, Dịch Minh Giáo vương

- Động Ngọc cung, Động Ngọc Giáo vương * Huyễn Vi cung, Huyễn Vi Giáo vương

- Ngọc Linh cung, Ngọc Linh Giáo vương * Cửu Hoá cung, Cửu Hoá Giáo vương

- Phổ Đức cung, Phổ Đức Giáo vương

Chư thần tiên đồng đẳng






E. THẦN TIÊN VIỆT NAM

- THẦN NÔNG VIÊM ĐẾ

- HOÀNG ĐẾ

- KINH DƯƠNG VƯƠNG

- LẠC LONG QUÂN

- ÂU CƠ

- HÙNG VƯƠNG

- TẢN VIÊN SƠN THÁNH

- BẠCH MÃ THẦN

- PHỔ AM CHÂN NHÂN

- THÔNG HUYỀN CHÂN NHÂN

- ĐẾ MINH

- VỤ TIÊN

- ĐỘNG ĐÌNH QUÂN

- THẦN LONG

- HY HÒA

- HY THÚC

- HY TRỌNG

- CAO LỖ

- BÀ CHÚA LIỄU HẠNH

- TRẦN TOÀN (phục ma thượng đẳng phúc thần)

- PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG

- CHỬ ĐỒNG TỬ

- TIÊN DUNG

- NAM VIỆT VƯƠNG

- THÁI VI TINH QUÂN

- KHAI THIÊN THỂ ĐẠO THÁNH VŨ THẦN TRIẾT

- HOÀNG ĐẾ

- BẠCH Y MÁN

- VĂN DU TƯỜNG pháp sư (đời Đinh Tiên Hoàng)

- LƯU ĐẠO HUYỀN (đạo sỹ, SỰ TÍCH TRẦU CAU)

- LANG LIÊU

- TRIỆU QUANG PHỤC

- MAI AN TIÊM (TÂY QUA PHỤ MẪU)

- AN VƯƠNG (ĐỊA PHỦ QUÂN)

- MA CÔ (lĩnh nam chích quái)

- THÔI VỸ

- ỨNG HUYỀN đạo sỹ

- DƯƠNG QUAN NHÂN

- THANH GIANG SỨ GIẢ (KIM QUY)

- SÓC THIÊN VƯƠNG

- BẠCH HẠC GIANG THẦN

- LONG ĐỖ THUẬN DỤ TỰ ỨNG ĐẠI VƯƠNG

- VUA MÂY KHAI THIÊN THÀNH HOÀNG ĐẠI VƯƠNG

- TRINH LIỆT TÁ LÝ PHU NHÂN

- ỨNG THIÊN HẬU THỔ THẦN KỲ NGUYÊN QUÂN

- VỌNG PHU SƠN THẦN

- VƯƠNG CHẤT

- THẦN CHÂU LONG QUÂN

- LONG ĐÀM

- PHÙNG HƯNG

- HỒNG LĨNH SƠN THẦN

- MINH LINH CẢM ỨNG BẢO HỰU ĐẠI VƯƠNG

- MỤC THẬN

- THƯỢNG ĐẲNG LINH SẢNG BẤT DẪN NHẤT - PHƯƠNG PHÚC THẦN

- TRINH LINH NHỊ PHU NHÂN

- LÊ TOÀN NGHĨA

- TRẤN THIÊN VƯƠNG

- TỪ ĐẠO HẠNH (10 năm học đạo giáo, LÝ THẦN TÔNG)

- TINH MẪN ĐẠI VƯƠNG

- KHƯỚC MẪN ĐẠI VƯƠNG

- HÀ BÁ

- LÝ THỜI TRÂN

- NGUYỄN BỔ (đường lang tử y)

- HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

- TRẦN ĐỨC HUY

- TRẦN CAO VÂN (đạo sỹ)

- PHAN XÍCH LONG

- MẠC CỬU

- MẠC ĐÌNH PHÚC

- VÕ TRỨ

- NGUYỄN HỮU TRÍ

- TRẦN QUỐC KIỆT

- TẢ AO

- NGUYỄN BỈNH KHIÊM

- NGUYỄN THIẾP

- HUYỀN VÂN

- TỪ THỨC

- TÔ LỊCH GIANG THẦN

- THẦN ĐỘC CƯỚC

- LÝ ÔNG TRỌNG (LÝ THÂN)

- TRẦN HƯNG ĐẠO

- TRẦN TU

- PHẠM VIÊN

- NGUYỄN HOÃN

- PHAN HUY ÍCH

- NGUYỄN CÔNG TRỨ

- TAM GIANG PHÚC THẦN

III- Đại Giác Chư Tôn:

1. Pháp Giới Tam Quân:

- Thượng Nguyên Thiên Phủ, Thanh Vân cung, Thiên Quân

- Trung Nguyên Địa Phủ, Hoàng Sa cung, Địa Quân

- Hạ Nguyên Thuỷ Phủ, Bạch Thuỷ cung, Thuỷ Quân

2. Lục Đại Thánh Tôn:

- Huyền Thánh cung, Diệu Hạnh Huyền Tôn

- Nguyên Thánh cung, Bạch Ngọc Nguyên Tôn

- Chân Thánh cung, Hỗn Hư Chân Tôn

- Thần Thánh cung, Vạn Hoá Thần Tôn

- Linh Thánh cung, Huyền Vi Linh Tôn

- Diệu Thánh cung, Quang Minh Diệu Tôn

3. Cửu Trưởng Chân Tiên:

- Vĩnh Nguyên cung, Chân Nguyên Cao Thuợng Đại Tôn giả

- Linh Hoa cung, Linh Hoa Quang Vương

- Thuỷ Hoả Thần cung, Thủy Hoả Đồng Tôn

- Đạo Thông cung, Linh Thông Thượng sư

- Linh Diệu cung, Linh Diệu Chân sư

- Đại Giác cung, Hư Minh Huyền sư

- Diệu Cảm cung, Thượng Nguyên Phu nhân

- Đạo Nguyên cung, Đạo Nguyên Thái quân

- Thái Đẩu cung, Đẩu Mẫu Nương nương

4. Tam Thái Thống sư - Thập tam Huyền Thống

* Tam Thái Thống sư:

- Thống Chân cung, Thống Chân Thái thượng Thống sư

- Thống Huyền cung, Thống Huyền Cao thượng Thống sư

- Thống Linh cung, Thống Linh Cao thượng Thống sư

* Thập tam Huyền thống:

- Kính Huyền cung, Kính Huyền Dịch Linh Thiên Từ Thượng thống

- Ẩn Huyền cung, Ẩn Huyền Hoa Linh Vĩnh Sinh Huyền thống

- Ứng Huyền cung, Ứng Huyền Thượng Linh Vạn Nguyên Chân thống

- Hư Huyền cung, Hư Huyền Không Linh Quảng Hoá Hư thống

- Huyễn Huyền cung, Huyễn Huyền Hoặc Linh Thần Tàng Huyễn thống

- Lượng Huyền cung, Lượng Huyền Quang Linh Thông Chiếu Minh thống

- Kỳ Huyền cung, Kỳ Huyền Vân Linh Cảm Đức Diệu thống

- Pháp Huyền cung, Pháp Huyền Thừa Linh Hỗn Sơ Nguyên thống

- Đức Huyền cung, Đức Huyền Hạnh Linh Thượng Quả Đức thống

- Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Đồng Linh Chân Như Thánh thống

- Tiên Huyền cung, Tiên Huyền Hoá Linh Không Tiêu Tiên thống

- Thần Huyền cung, Thần Huyền Diên Linh Thánh Đức Thần thống

- Địa Huyền cung, Địa Huyền Đại Linh Tĩnh Hợp Kỳ thống

5. Tứ Đại Thống quân:

- Diệu Chân cung, Thần Hoa Diệu Chân Đại Thống quân

- Chínn Nhất cung, Chính Nhất Linh Hằng Đại Thống quân

- Chu Hư cung, Chu Hư Huyền Quán Đại Thống quân

- Đạo Huyền cung, Diệu Hợp Đạo Huyền Đại Thống quân

6. Ngũ Hư Linh thống

- Thượng Hư cung, Thượng Hư Diệu Huyền Tam Nguyên Chân tể

- Cao Hư cung, Cao Hư Diệu Nguyên Chân Linh Pháp thống

- Bảo Hư cung, Bảo Hư Diệu Thần Tịnh Hoá Đạo thống

- Thiên Hư cung, Thiên Hư Diệu Hoá Cửu Cung Thần chủ

- Quảng Hư cung, Quảng Hư Diệu Tinh Lục Hợp Kỳ chủ

7. Tứ Đại Diệu Thánh:

- Diệu Không cung, Thái Dịch Hư Vô Diệu Không Thượng thánh

- Chân Nhất cung, Thái Sơ Hỗn Nguyên Chân Nhất Thượng thánh

- Diệu Giác cung, Thái Thuỷ Trùng Huyền Diệu Giác Thượng thánh

- Viên Thông cung, Thái Tố Xung Chân Viên Thông Thượng thánh

8. Ngũ Đại Chân quân:

- Hạo Nguyên cung, Trung Ương Hoàng quân, Hạo Nguyên Hoàng Cực Đại Chân quân

- Xung Hư cung, Bắc phương Huyền quân, Xung Hư Chí Đức Đại Chân quân

- Tịnh Minh cung, Nam phương Hồng quân, Tịnh Minh Diệu Đức Đại Chân quân

- Đồng Hoa cung, Đông phương Thanh quân, Quảng Pháp Đạo Hạnh Đại Chân quân

- Tịnh Độ cung, Tây phương Bạch quân, Cứu Khổ Độ Ách Đại Chân quân

9. Tam Nhất Thượng Tể - Bát Tể

* Tam Nhất Thượng Tể:

- Linh Quang cung, Linh Quang Đạo Nhất Thượng tể

- Toàn Nhất cung, Huyền Đỉnh Diệu Nhất Thượng tể

- Huệ Thanh cung, Huệ Thanh Huyền Nhất Thượng tể

* Bát Tể:

- Thiết Linh cung, Vô Thường Minh Huyễn tể

- Huyền Thuý cung, Cửu Hoa Quang Đạo tể

- Thường Anh cung, Diệu Hư Không Minh tể

- Khánh Dương cung, Cao Thượng Linh Nguyên tể

- Bạch Nguyên cung, Vô Cực Định Pháp tể

- Hoà Cực cung, Kim Cương Diệu Huyền tể

- Bảo Vi cung, Bất Diệt Tâm Thánh tể

- Khai Thái cung, Vĩnh Hằng Chân Thần tể

10. Ngũ Chân Đại Thống:

- Nhất Chân cung, Cửu Dương Nhất Chân Đại thống

- Phổ Chân cung, Bảo Minh Phổ Chân Đại thống

- Quảng Chân cung, Hiển Pháp Quảng Chân Đại thống

- Tịnh Chân cung, Đạo Hoa Tịnh Chân Đại thống

- Thường Chân cung, Viên Huyền Thường Chân Đại thống

11. Tam Đại Đạo Vương:

- Diệu Đạo cung, Diệu Đạo Huyền vương

- Bảo Tịnh cung, Bảo Tịnh Nguyên vương

- Ngọc Hy cung, Ngọc Hy Chân vương

12. Tam Đại Giác Tôn:

- Chánh Giác cung, Chánh Giác Huệ tôn

- Diệu Tướng cung, Diệu Tướng Thánh giả

- Tự Tại cung, Tự Tại Cao quân

13. Cao Thượng Tam Linh:

- Xích Dương cung, Xích Dương Thiên lão

- Bạch Hoà cung, Bạch Hoà Trung quân

- Huyền Âm cung, Huyền Âm Thuỷ mẫu

14. Thập Thượng Huyền Giác:

- Đa Minh cung, Thất Linh Đa tôn

- Bảo Tướng cung, Bảo Tướng Chủ quân

- Huyền cung, Huyền Cung Thượng lệnh

- Hạ Linh cung, Phổ Giác Hạ quân

- Ngọc Đình cung, Ngọc Đình Thánh đốc

- Huyền Tướng cung, Huyền Tướng Ảo quân

- Hội Nhất cung, Hội Nhất Thống tông

- Không Huyền cung, Không Huyền Tôn chủ

- Vô Môn cung, Vô Thuỷ Không quân

- Diệu Ảo cung, Hư Vân Huyễn quân

15. Thập Tam Thiên Tôn:

- Thanh Tĩnh cung, Thanh Tĩnh Thiên tôn

- Linh Huyền cung, Tam Bảo Linh Nguyên Thiên tôn

- Kim Quang cung, Kim Quan Ngọc Thần Thiên tôn

- Diệu Nham cung, Thái Ất Thiên tôn

- Quy Nguyên cung, Quy Nguyên Thiên tôn

- Tu Chân cung, Tu Chân Thiên tôn

- Bảo Chân cung, Bảo Chân Thiên tôn

- Phổ Diệu cung, Phổ Diệu Thiên tôn

- Quảng Hạnh cung, Quảng Hạnh Thiên tôn

- Hạo Dương cung, Đãng Ma Thiên tôn

- Đồng Huyền cung, Cửu Long Thiên tôn

- Thần Huy cung, Nhật Nguyệt Thiên tôn

- Hoả Liên cung, Vạn Pháp Thiên tôn

16. Tam Đại Minh Tôn:

- Quán Nguyên cung, Quán Nguyên Minh tôn

- Cửu Diệu cung, Cửu Diệu Minh tôn

- Tượng Dương cung, Độ Mệnh Minh tôn

17. Tứ Đại Pháp Tôn:

- Thừa Nguyên cung, Thừa Nguyên Pháp tôn

- Mãn Giác cung, Mãn Giác Pháp tôn

- Tịnh Cực cung, Tịnh Cực Pháp tôn

- Lăng Tiêu cung, Vô Ngôn Thông Pháp tôn

18. Cửu Thánh - Thần Tôn:

* Ngũ vị Thánh Tôn:

- Thượng Nhất cung, Thượng Nhất Thánh tôn

- Thanh Nguyên cung, Thanh Nguyên Thánh tôn

- Ngọc Hoà cung, Ngọc Hoà Thánh tôn

- Vô lượng cung, Vô Lượng Thông Thánh tôn

- Vi Cực cung, Quán Bất Tận Thánh tôn

* Tứ vị Thần Tôn:

- Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Thần tôn

- Đại Bảo cung, Đại Bảo Thần tôn

- Anh Nguyên cung, Vô Thượng Diệu Thần tôn

- Ngọc Chiếu cung, Ngọc Minh Chiếu Thần tôn

19. Thất Vị Thượng Tôn:

- Thiên Minh cung, Thông Minh Thượng tôn

- Cao Uyên cung, Cao Uyên Thượng tôn

- Nhàn Tiêu cung, Đại Từ Thượng tôn

- Bảo Tuệ cung, Bảo Tuệ Thượng tôn

- Không Chiếu cung, Không Chiếu Thượng tôn

- Tượng Nguyên cung, Tượng Nguyên Thượng tôn

- Kiến Huyền cung, Kiến Huyền Thượng tôn

20. Cửu Vị Tiên Tôn:

- Pháp Diệu cung, Pháp Diệu Tiên tôn

- Tướng Diệu cung, Tướng Diệu Tiên tôn

- Thể Diệu cung, Thể Diệu Tiên tôn

- Không Diệu cung, Không Diệu Tiên tôn

- Ảo Diệu cung, Ảo Diệu Tiên tôn

- Âm Diệu cung, Âm Diệu Tiên tôn

- Ảnh Diệu cung, Ảnh Diệu Tiên tôn

- Sắc Diệu cung, Sắc Diệu Tiên tôn

- Quang Diệu cung, Quang Diệu Tiên tôn

21. Thập Tứ cung Đại Tôn:

- Thượng Minh cung, Pháp Chiếu Đại tôn

- Hạ Minh cung, Pháp Hiển Đại tôn

- Đông Minh cung, Pháp Minh Đại tôn

- Tây Minh cung, Pháp Thông Đại tôn

- Nam Minh cung, Pháp Hoa Đại tôn

- Bắc Minh cung, Pháp Thắng Đại tôn

- Càn Minh cung, Pháp Xá Đại tôn

- Khôn Minh cung, Pháp Tịnh Đại tôn

- Cấn Minh cung, Pháp Uy Đại tôn

- Chấn Minh cung, Pháp Vũ Đại tôn

- Tốn Minh cung, Pháp Chân Đại tôn

- Ly Minh cung, Pháp Quang Đại tôn

- Khảm Minh cung, Pháp Huệ Đại tôn

- Đoài Minh cung, Pháp Tướng Đại tôn

22. Nhị thập nhất Đạo Tôn:

- Viên Dương cung, Viên Dương Đạo tôn

- Bảo Hoà cung, Bảo Hoà Đạo tôn

- Tuyên Minh cung, Tuyên Thánh Đạo tôn

- Cao Vân cung, Cao Thánh Đạo tôn

- Dụ Huyền cung, Dụ Thánh Đạo tôn

- Chân Quang cung, Chân Thánh Đạo tôn

- Huyền Vu cung, Huyền Thánh Đạo tôn

- Tử Minh cung, Tử Minh Đạo tôn

- Phục Nguyên cung, Phục Nguyên Đạo tôn

- Nguyên Chân cung, Nguyên Chân Đạo tôn

- Xích Tiêu cung, Diệu Đỉnh Đạo tôn

- Phổ Nguyên cung, Phổ Nguyên Đạo tôn

- Bảo Chiếu cung, Bảo Chiếu Đạo tôn

- Linh Thụ cung, Linh Thụ Đạo tôn

- Tượng Huyền cung, Tượng Huyền Đạo tôn

- Phổ Độ cung, Phổ Độ Đạo tôn

- Huyền Quang cung, Huyền Quang Đạo tôn

- Hư Không cung, Hư Không Tạng Đạo tôn

- Vô Tận cung, Vô Tận Ý Đạo tôn

- Diệu Tinh cung, Diệu Tinh Tiến Đạo tôn

- Bất Tuyệt cung, Bất Tuyệt Minh Đạo tôn

23. Cửu vị Giáo tôn:

- Thanh Huyễn cung, Thanh Huyễn Giáo tôn

- Không Cực cung, Không Cực Giáo tôn

- Ẩn Nguyệt cung, Ẩn Nguyệt Giáo tôn

- Thường Diệu cung, Thường Diệu Giáo tôn

- Thánh Vi cung, Thánh Vi Giáo tôn

- Phổ Huyền cung, Phổ Huyền Giáo tôn

- Minh Pháp cung, Minh Pháp Giáo tôn

- Đại Nhất cung, Đại Nhất Giáo tôn

- Phiêu Linh cung, Phiêu Linh Giáo tôn

24. Nguyên Đô cung, Hồng Nguyên Thái Nhất Thái Thượng Pháp sư

25. Tam vị Thượng Thượng Pháp Sư

- Chân Đô cung, Bích Lạc Thượng thượng Pháp sư

- Diệu Tịnh cung, Diệu Tịnh Thượng thượng Pháp sư

- Tịch Không cung, Tịch Không Thượng thượng Pháp sư

26. Chư Tông:

- Phổ Tán cung, Phổ Tán Đạo Tông

- Thánh Tự tại cung, Thánh Tự tại Giáo Tông

- Diệu Trang nghiêm cung, Diệu Trang nghiêm Huyền Tông

- Pháp Tạng cung, Pháp Tạng Nguyên Tông

- Vô ngại Quang Minh cung, Vô ngại Quang Minh Chân Tông

- Huệ Quang cung, Huệ Quang Pháp Tông

- Diệu Thắng cung, Diệu Thắng Linh Tông

- Không Giác cung, Không Giác Diệu Tông

- Hội Chiếu cung, Hội Chiếu Minh Tông

- Hư Hoá cung, Hư Hoá Đồng Tông

- Thắng Lạc cung, Thắng Lạc Không Tông

- Phổ Hiện cung, Kim Cương Ấn Ảo Tông

- Vô Thường Huyễn Tướng cung, Huyễn Tướng Thần Tông

- Vô Trụ Không Tướng cung, Không Tướng Ẩn Tông

- Vô Lượng Vạn Tướng cung, Vạn Tướng Kỳ Tông

- Vô Hạn Pháp Tướng cung, Pháp Tướng Hòa Tông

- Vô Giới Minh Tướng cung, Minh Tướng Thượng Tông

- Vô Biên Vô Tướng cung, Vô Tướng Hư Tông

27. Chư Thượng:

- Phổ Nguyện cung, Phổ Nguyện Pháp Thượng

- Tịnh Tự tại cung, Tịnh Tự tại Đạo Thượng

- Tịch Quang cung, Tịch Quang Giáo Thượng

- Không Anh cung, Không Anh Huyền Thượng

- Vi Diệu Hoa cung, Vi Diệu Hoa Chân Thượng

- Tịnh Thông cung, Tịnh Thông Linh Thượng

- Kiên Cố Hạnh cung, Kiên Cố Hạnh Ngọc Thượng

28. Chư Pháp lão:

- Thượng Thần cung, Thượng Thần Pháp lão

- Cổ Minh cung, Cổ Minh Pháp lão

- Hằng Quang cung, Hằng Quang Pháp lão

- Ly Trần Tịnh cung, Ly Trần Tịnh Pháp lão

- Thời Luân cung, Thời Luân Pháp lão

- Huyền Mật cung, Huyền Mật Pháp lão

- Thủ Giáo cung, Thủ Giáo Pháp lão

- Thủ Pháp cung, Thủ Pháp Pháp lão

- Tư Nghi cung, Tư Nghi Pháp lão

- Chứng Đắc cung, Chứng Đắc Pháp lão

- Tuyên Đức cung, Tuyên Đức Pháp lão

- Thủ Tàng cung, Thủ Tàng Pháp lão

- Hàng Ma cung, Hàng Ma Pháp lão

Chư thần tiên đồng đẳng

IV- Đại Thành Trưởng Lão:

1. Tam Hoà Thượng Vương:

- Thượng Hoà Thống vương * Cửu Hoà Thượng vương

- Đạo Hoà Thượng vương

2. Tam Bảo Thánh Vương:

- Đạo Bảo Thánh vương * Kinh Bảo Thánh vương

- Sư Bảo Thánh vương

3. Tứ Đại Tiên Vương:

- Đại Diệu Linh vương * Đại Huyền Minh vương

- Đại Chân Huệ vương * Đại Phổ Độ vương

4. Ngũ Đại Thần Vương:

- Khai Chân Thần vương * Thiện Thắng Thần vương

- Quang Huệ Thần vương * Liễu Nghiệp Thần vương

- Độ Kiếp Thần vương

5. Bát Đại Pháp Vương:

- Bảo Huyền Pháp vương * Bảo Nguyên Pháp vương

- Bảo Chân Pháp vương * Bảo Thần Pháp vương

- Bảo Diệu Pháp vương * Bảo Anh Pháp vương

- Bảo Quang Pháp vương * Bảo Hoa Pháp vương

6. Thập Nhị Độ Vương:

- Thái Khang Độ vương * Thăng Huyền Độ vương

- Minh Chiếu Độ vương * Phổ Cứu Độ vương

- Lục Giới Độ vương * Quảng Minh Độ vương

- Thượng Thông Độ vương * Động Huệ Độ vương

- Linh Ngọc Độ vương * Thông Hoa Độ vương

- Kiến Chân Độ vương * Định Linh Độ vương

7. Thập tam Minh vương:

- Khai Pháp Minh vương * Hiệu Pháp Minh vương

- Thừa Huyền Minh vương * Diễn Chân Minh vương

- Hạnh Độ Minh vương * Tuỳ Nguyện Minh vương

- Tối Thắng Minh vương * Chí Thánh Minh vương

- Khai Bảo Minh vương * Nhật Linh Minh vương

- Nguyệt Linh Minh vương * Tú Linh Minh vương

- Hoả Linh Minh vương

8. Thủ Quân - Lục vị Thống Quân:

* Thủ Quân:

- Quán Thống Vô Cực Linh Thủ quân

* Lục vị Thống Quân:

- Vô Giới Thông Thống quân * Vô Định Giác Thống quân

- Vô Hạn Tuệ Thống quân * Vô Biên Pháp Thống quân

- Vô Tận Thành Thống quân * Vô Lượng Minh Thống quân

9. Tứ Hoa Thượng Chủ:

- Huyền Hoa Thượng chủ * Chân Hoa Thượng chủ

- Đạo Hoa Thượng chủ * Pháp Hoa Thượng chủ

10. Ngũ Tông Tổng lệnh:

- Thánh Tông Tổng lệnh * Tiên Tông Tổng lệnh

- Thần Tông Tổng lệnh * Kỳ Tông Tổng lệnh

- Linh Tông Tổng lệnh

11. Tổng Pháp Sư:

Cửu Huyền Ngũ Linh Thất Minh Thủ Ấn Thống Diệu Tổng Pháp sư

12. Tam vị Đại Quân:

- Chiếu Tinh Đại quân * Tứ Minh Đại quân

- Huyền Ngưng Đại quân

13. Cửu Giám Minh Quân:

- Thống Giám Trưởng quân * Giám Hư Minh quân

- Giám Huyền Minh quân * Giám Nguyên Minh quân

- Giám Chân Minh quân * Giám Thần Minh quân

- Giám Linh Minh quân * Giám Hoà Minh quân

- Giám Ảo Minh quân

14. Thập Bát Trưởng Lão:

* Tam Quân:

- Hoàng Lão quân * Vô Anh quân

- Bạch Nguyên quân

* Tứ Thánh:

- Không Động Tiên quân * Huyền Hư Thánh quân

- Vô Lượng Thần quân * Ngũ Cực Kỳ quân

* Ngũ Lão:

- Minh Chân Hạnh giả * Tịnh Lạc Kỳ tôn

- Động Hư Diệu sỹ * Tuệ Quang Linh chủ

- Tĩnh Chân Ngọc quân

* Tứ Tổ:

- Thần Nguyên Lão tổ * Đạo Chân Lão tổ

- Bồ Đề Lão tổ * Hoa Sơn Lão tổ

* Nhị Sư:

- Thanh Dương Đạo sư * Huyền Tĩnh Đạo sư

15. Ngũ Đại Thống Sư:

- Ly Quang Đại Thống sư * Hy Di Đại Thống sư

- Vô Diệu Đại Thống sư * Tịnh Hóa Đại Thống sư

- Huyền Luân Đại Thống sư

16. Cửu vị Thống Sư:

- Thống Nguyên Thống sư * Vạn Tượng Thống sư

- Thượng Dương Thống sư * Chân Cực Thống sư

- Tử Thanh Thống sư * Đơn Nhất Thống sư

- Thanh Chân Thống sư * Phiêu Hư Thống sư

- Trường Huyền Thống sư

17. Ngũ vị Thiên Mẫu:

* Đại Thiên mẫu:

- Thánh Nguyên Huyền Ứng Cao Thượng Đại Thiên mẫu

* Tứ Thiên mẫu:

- Tán Hư Cao Thượng Thiên mẫu * Linh Huệ Cao Thượng Thiên mẫu

- Tịnh Âm Cao Thượng Thiên mẫu * Phổ Từ Cao Thượng Thiên mẫu

18. Thất Tôn:

- Chân Đỉnh Ngọc tôn * Thông Cực Định tôn

- Quán Định Giác tôn * Thái Thông Hạnh tôn

- Thuỵ Dương Quang tôn * Phiêu Hư Thông tôn

- Diệu Minh Đức tôn

19. Thập Phương Đại Giả:

- Thượng phương Đại Trí Tuệ giả * Hạ phương Đại Công Đức giả

- Đông phương Đại Hạnh Nguyện giả * Bắc phương Đại Diệu Pháp giả

- Nam phương Đại Quang Minh giả * Tây phương Đại Từ Thiện giả

- Đông Nam phương Đại Thành Tựu giả * Tây Nam phương Đại Thần Thông giả

- Đông Bắc phương Đại Giác Huệ giả * Tây Bắc phương Đại Uy Lực giả

20. Tứ vị Cao Thượng Pháp Sư:

- Thái Cực Kim Nguyên Cao Thuợng Pháp sư

- Thái Hoá Thừa Nguyên Cao Thượng Pháp sư

- Thái Hư Khai Nguyên Cao Thượng Pháp sư

- Thái Ảo Hỗn Độn Cao Thượng Pháp sư

21. Lưỡng Đại Tổng Giám:

- Quảng Đạo Thập Phương Vô Trí Đại Tổng giám

- Vệ Pháp Cổ Lai Vô Năng Đại Tổng giám

22. Nhân Quả Song Tiên:

- Trủng Nhân Cao Thượng Huyền tiên

- Thụ Quả Cao Thượng Huyền tiên

23. Tam vị Cao Thánh:

- Linh Hựu Cao thánh * Huệ Từ Cao thánh

- Minh Dương Cao thánh

24. Nguyên Thánh:

* Đại Nguyên Thánh:

- Đại Huệ Vô Định Đại Nguyên thánh

* Thập Nhất Nguyên Thánh:

- Đại Tuệ Thái Thanh Nguyên thánh * Đại Giác Thái Hồng Nguyên thánh

- Đại Pháp Thái Huyền Nguyên thánh * Đại Hạnh Thái Bạch Nguyên thánh

- Đại Độ Cao Thượng Nguyên thánh * Đại Chính Quân Hoàng Nguyên thánh

- Đại Định Quảng Hạ Nguyên thánh * Đại Thành Thanh Huyền Nguyên thánh

- Đại Thông Thanh Hồng Nguyên thánh * Đại Từ Bạch Huyền Nguyên thánh

- Đại Lực Bạch Hồng Nguyên thánh

25. Chân Thánh:

* Đại Chân Thánh:

- Chí Linh Đại Chân thánh * Thượng Diệu Đại Chân thánh

* Bát vị Chân Thánh:

- Linh Hoà Chân thánh * Thông Biện Chân thánh

- Mãn Thông Chân thánh * Sùng Nguyên Chân thánh

- Xích Hỗn Chân thánh * Minh Tịch Chân thánh

- Bảo Nhất Chân thánh * Diệu Biến Chân thánh

26. Thiên Thánh:

* Đại Thiên Thánh:

- Cao Linh Đại Thiên thánh

* Tứ vị Thiên Thánh:

- Tâm Minh Thiên thánh * Huyền Uyên Thiên thánh

- Chính Minh Thiên thánh * Thường Dương Thiên thánh

27. Linh Thánh:

* Đại Linh Thánh:

- Chính Trung Đại Linh thánh

* Tứ vị Linh Thánh:

- Diệu Cơ Linh thánh * Tâm Thông Linh thánh

- Nhất Minh Linh thánh * Hoà Đức Linh thánh

28. Kỳ Thánh:

* Đại Kỳ Thánh:

- Bảo Dương Đại Kỳ thánh

* Tứ vị Kỳ Thánh:

- Đạo Hoá Kỳ thánh * Bất Nhược Kỳ thánh

- Tử Ngọc Kỳ thánh * Linh Đức Kỳ thánh

29. Ảo Thánh:

* Đại Ảo Thánh

- Huyễn Thống Đại Ảo thánh

* Tứ vị Ảo Thánh:

- Thánh Minh Ảo thánh * Huyễn Thần Ảo thánh

- Vạn Ảnh Ảo thánh * Huyễn Tướng Ảo thánh

30. Nhị Thập Ngũ Đại Thánh:

- Phổ Quang Đại thánh * Phổ Chiếu Đại thánh

- Phổ Minh Đại thánh * Phổ Hoa Đại thánh

- Phổ Anh Đại thánh * Chương Huệ Đại thánh

- Chương Huy Đại thánh * Chương Nguyên Đại thánh

- Chương Hoà Đại thánh * Chương Thông Đại thánh

- Hạo Linh Đại thánh * Hạo Tuyên Đại thánh

- Hạo Hoá Đại thánh * Hạo Vũ Đại thánh

- Hạo Xung Đại thánh * Hoàng Chân Đại thánh

- Hoàng Liệt Đại thánh * Hoàng Tố Đại thánh

- Hoàng Vi Đại thánh * Hoàng Phương Đại thánh

- Huyền Thần Đại thánh * Huyền Chính Đại thánh

- Huyền Du Đại thánh * Huyền Tàng Đại thánh

- Huyền Văn Đại thánh

31. Thập nhị Thượng Tiên:

- Diệu Nguyên Thượng tiên * Chân Dương Thượng tiên

- Tịnh Hạnh Thượng tiên * Linh Vân Thượng tiên

- Huyền Ẩn Thượng tiên * Thanh Chiếu Thượng tiên

- Viên Linh Thượng tiên * Cửu Hư Thượng tiên

- Hỗn Thành Thượng tiên * Tử Hằng Thượng tiên

- Thái Huệ Thượng tiên * Vi Ảo Thượng tiên

32. Tam Thập Lục Đại Tiên:

- Thiên Cực Đại tiên * Trung Cực Đại tiên

- Địa Cực Đại tiên * Huyền Linh Đại tiên

- Ngọc Chân Đại tiên * Linh Không Đại tiên

- Huyền Hoa Đại tiên * Sùng Chân Đại tiên

- Thái Hoà Đại tiên * Hư Nguyên Đại tiên

- Tử Hà Đại tiên * Khai Minh Đại tiên

- Huyền Tố Đại tiên * Trường Chân Đại tiên

- Linh Giác Đại tiên * Thái Minh Đại tiên

- Xương Minh Đại tiên * Tử Huyền Đại tiên

- Huyền Thanh Đại tiên * Thái Thành Đại tiên

- Tử Diệu Đại tiên * Linh Hoa Đại tiên

- Thông Chân Đại tiên * Huyền Đồng Đại tiên

- Thuần Nguyên Đại tiên * Vô Ưu Đại tiên

- Trường Ninh Đại tiên * Thiên Ất Đại tiên

- Trung Hoà Đại tiên * Viên Chiếu Đại tiên

- Quảng Nguyên Đại tiên * Xích Cước Đại tiên

- Kim Đính Đại tiên * Hoàng Giác Đại tiên

- Hồng Diệu Đại tiên * La Phù Đại tiên

33. Cửu Đại Chân Thần:

- Khai Huệ Đại Chân thần * Minh Viên Đại Chân thần

- Linh Chiếu Đại Chân thần * Động Diệu Đại Chân thần

- Quang Nguyên Đại Chân thần * Tối Thắng Đại Chân thần

- Định Giác Đại Chân thần * Tịnh Biến Đại Chân thần

- Cực Chân Đại Chân thần

Chư thần tiên đồng đẳng



V - Thái Ất Kim Tiên:

1. Thái Ất Chưởng thống Chính quân

2. Thất chủ - Tứ quân

* Thất chủ

- Thủ Huyền Đại chủ * Thủ Pháp chủ

- Thủ Linh chủ * Thủ Không chủ

- Thủ Thời chủ * Thủ Thức chủ

- Thủ Sinh chủ

* Tứ quân

- Huyền Ấn Đại Thiên quân * Đạo Ấn Thiên quân

- Pháp Ấn Thiên quân * Linh Ấn Thiên quân

3. Thanh Tịnh Thập Sư:

- Tịnh Dương Thái sư (Thủ sư) * Vô Lậu Cao sư

- Tĩnh Tại Thánh sư * Diệu Thống Tiên sư

- Bảo Huệ Thần sư * Hiện Tố Diệu sư

- Bất Động Thanh sư * Thiết Ấn Phối sư

- Đồng Phù Luyện sư * Cửu Thủ Dược sư

4. Cửu vị Linh Quân:

- Cửu Chuyển Linh quân * Chân Hoa Linh quân

- Xung Tiêu Linh quân * Tịnh Chiếu Linh quân

- Bảo Pháp Linh quân * Tử Phủ Linh quân

- Thanh Đô Linh quân * Ngọc Thành Linh quân

- Huyền Phố Linh quân

5. Tam Tôn:

- Hỗn Thiên tôn * Cù Lưu tôn

- Linh Trung tôn

6. Lục vị Thông Quân - Thập tam Chiếu Huệ Quân:

* Lục vị Thông quân:

- Quảng Giác Thông quân * Thánh Huệ Thông quân

- Chính Nguyên Thông quân * Nhiên Hoa Thông quân

- Sùng Dương Thông quân * Vi Linh Thông quân

* Thập tam Chiếu Huệ quân:

- Pháp Chiếu Huệ quân * Huyền Chiếu Huệ quân

- Linh Chiếu Huệ quân * Diệu Chiếu Huệ quân

- Phổ Chiếu Huệ quân * Thông Chiếu Huệ quân

- Viên Chiếu Huệ quân * Mãn Chiếu Huệ quân

- Quán Chiếu Huệ quân * Tận Chiếu Huệ quân

- Toàn Chiếu Huệ quân * Biến Chiếu Huệ quân

- Động Chiếu Huệ quân

7. Cửu Cô:

- Cửu Thiên Huyền nữ * Cửu Diệu Chân nữ

- Cửu Hằng Nguyên nữ * Cửu Nguyên Thần nữ

- Cửu Huyền Linh nữ * Cửu Hư Diệu nữ

- Cửu Chân Minh nữ * Cửu Không Hư nữ

- Cửu Linh Ảo nữ

8. Thập Nhị Đại Sư:

- Hiển Chân Đại sư * Ảo Vân Đại sư

- Tĩnh Uyển Đại sư * Vĩnh Chiếu Đại sư

- Diệu Hải Đại sư * Phiêu Không Đại sư

- Pháp Không Đại sư * Đồng Chân Đại sư

- Thái Tĩnh Đại sư * Phổ Hoà Đại sư

- Vô Huyền Đại sư * Huyền Ngọc Đại sư

9. Ngũ Đại Pháp Sư:

- Hỗn Nguyên Đại Pháp sư * Huyền Đô Đại Pháp sư

- Linh Bảo Đại Pháp sư * Thông Thiên Đại Pháp sư

- Trấn Nguyên Đại Pháp sư

10. Tứ Đại Tôn Giả:

- Viên Nguyên Đại Tôn giả * Diệu Xích Đại Tôn giả

- Tử Hoa Đại Tôn giả * Ngọc Quang Đại Tôn giả

11. Thống - Thất phương sứ:

* Thống sứ:

- Tổng giáo Thái Giác Thống sứ

* Thất Phương sứ:

- Thiên Minh Thượng sứ * Thủ Tĩnh Trung sứ

- Quảng Định Hạ sứ * Thanh Đình Tả sứ

- Kính Chân Hữu sứ * Dực Minh Tiền sứ

- Huyền Tuệ Hậu sứ

12. Nhị vị Đạo Sứ

- Dẫn Chân Đạo sứ * Giác Mê Đạo sứ

13. Cửu vị Đại Sứ:

- Linh Tiêu Đại sứ * Khôn Thái Đại sứ

- Trung Nghi Đại sứ * Huyễn Cực Đại sứ

- Nguyên Dương Đại sứ * Thuần Âm Đại sứ

- Linh Tựu Đại sứ * Tử Tiêu Đại sứ

- Khai Nguyên Đại sứ

14. Nhị Thập Bát Chân Quân:

- Thái Cực Chân quân * Thanh Hư Chân quân

- Thái Huyền Chân quân * Thái Thanh Chân quân

- Thái Bình Chân quân * Chính Nhất Chân quân

- Khai Nguyên Chân quân * Thái Nguyên Chân quân

- Thượng Nguyên Chân quân * Trung Nguyên Chân quân

- Hạ Nguyên Chân quân * Diệu Pháp Chân quân

- Tố Ngọc Chân quân * Diệu Ý Chân quân

- Hựu Thành Chân quân * Dực Thánh Chân quân

- Trung Nhạc Chân quân * Đông Nhạc Chân quân

- Tây Nhạc Chân quân * Nam Nhạc Chân quân

- Bắc Nhạc Chân quân * Sùng Ninh Chân quân

- Hoả Long Chân quân * Định Lục Chân quân

- Huyễn Linh Chân quân * Thiên Ảo Chân quân

- Minh Diệu Chân quân * Hỗn Tịch Chân quân

15. Ngũ Dương Linh cung Thập tam khanh: (Luân lưu Ngũ Dương Linh cung Cung chủ)

- Huyền khanh * Nguyên khanh

- Chân khanh * Linh khanh

- Huệ khanh * Diệu khanh

- Ngọc khanh * Pháp khanh

- Thần khanh * Minh khanh

- Kỳ khanh * Đức khanh

- Hạnh khanh

16. Bồng Lai Tam Tinh:

- Thọ Tinh * Phúc Tinh

- Lộc Tinh

17. Thập Nhất Tử:

* Tiền Tam Tử

- Vân Trung tử * Quảng Thành tử

- Xích Tinh tử

* Trung Tam Tử:

- Thiên Linh tử * Huyền Dương tử

- Kim Cương tử

* Hậu Tam Tử:

- Quỷ Cốc tử * Phù Dao tử

- Thanh Thành tử

* Tùng Nhị Tử:

- Lăng Hư tử * Lăng Không tử

18. Thập Đại Thánh Mẫu:

- Nhật Hoa Thánh mẫu * Nguyệt Quang Thánh mẫu

- Kim Linh Thánh mẫu * Mộc Diệu Thánh mẫu

- Thuỷ Tinh Thánh mẫu * Hoả Anh Thánh mẫu

- Thổ Tuyệt Thánh mẫu * Ngọc Liên Thánh mẫu

- Võ Đang Thánh mẫu * Tán Nguyên Thánh mẫu

19. Tam vị Lão Mẫu - Thập tam Thượng Mẫu

* Tam vị Lão Mẫu:

- Lê Sơn Lão mẫu * Hằng Sơn Lão mẫu

- Diệu Âm Lão mẫu

* Thập tam Thượng Mẫu:

- Tận Độ Thượng mẫu * Từ Quang Giáo mẫu

- Phiêu Diệu Ảo mẫu * Ngọc Không Nguyên mẫu

- Vân Phiêu Đồng mẫu * Tịch Nhiên Hòa mẫu

- Huệ Tâm Diệu mẫu * Kiến Hư Không mẫu

- Động Hoa Thanh mẫu * Thanh Đức Huệ mẫu

- Quán Linh Tịnh mẫu * Ngọc Chiếu Minh mẫu

- Diệu Trang Pháp mẫu

20. Ngũ vị Tiên Mẫu:

- Quy Hư Tiên mẫu * Tố Hư Tiên mẫu

- Diệu Thắng Tiên mẫu * Thái Thanh Tiên mẫu

- Linh Từ Tiên mẫu

21. Bát Đại Thần Mẫu:

- Tố Quang Thần mẫu * Diệu Anh Thần mẫu

- Thái Linh Thần mẫu * Viên Tuệ Thần mẫu

- Tịnh Huệ Thần mẫu * Thường Hư Thần mẫu

- Bảo Thắng Thần mẫu * Độ Nạn Thần mẫu

22. Lục Đại Linh Mẫu:

- Tán Huyền Linh mẫu * Hoà Không Linh mẫu

- Diệu Nhu Linh mẫu * Vi Âm Linh mẫu

- Nhược Vân Linh mẫu * Tố Hoà Linh mẫu

23. Tứ Đại Kỳ Mẫu - Cửu cực Địa mẫu

* Tứ Đại kỳ mẫu:

- Huyền Tinh Kỳ mẫu * Tố Âm Kỳ mẫu

- Thuỷ Đức Kỳ mẫu * Tán Diệu Kỳ mẫu

* Cửu cực Địa mẫu:

- Bất động tôn Địa mẫu * Đại cực Địa mẫu

- Bảo Tạng Địa mẫu * Tối Âm Địa mẫu

- Vĩnh An Địa mẫu * Thắng Âm Địa mẫu

- Tĩnh Hằng Địa mẫu * Huyền Ninh Địa mẫu

- Thánh Khang Địa mẫu

24. Thập Ngũ Nương Nương:

- Bảo Âm Nương nương * Ngọc Âm Nương nương

- Hoa Âm Nương nương * Chiếu Âm Nương nương

- Minh Âm Nương nương * Thuỷ Anh Nương nương

- Diệu Huệ Nương nương * Động Thanh Nương nương

- Cảm Hợp Nương nương * Thái Như Nương nương

- Tâm Liên Nương nương * Ngọc Luyện Nương nương

- Diệu Thuý Nương nương * Phổ Linh Nương nương

- Tĩnh Nguyệt Nương nương

25. Thất Đại Nguyên Quân:

- Viên Hạnh Nguyên quân * Diệu Thuần Nguyên quân

- Tĩnh Nhược Nguyên quân * Thanh Hoa Nguyên quân

- Bắc Cực Nguyên quân * Chân Ngọc Nguyên quân

- Bích Hà Nguyên quân

26. Tứ Diệu Đạo Cơ - Thập tam Minh Phi:

* Tứ Diệu Đạo cơ:

- Diệu Thái Đạo cơ * Diệu Không Đạo cơ

- Diệu Hằng Đạo cơ * Diệu Ngọc Đạo cơ

* Thập tam Minh phi:

- Khai Pháp Minh phi * Hiệu Pháp Minh phi

- Thừa Huyền Minh phi * Diễn Chân Minh phi

- Hạnh Độ Minh phi * Tuỳ Nguyện Minh phi

- Tối Thắng Minh phi * Chí Thánh Minh phi

- Khai Bảo Minh phi * Nhật Linh Minh phi

- Nguyệt Linh Minh phi * Tú Linh Minh phi

- Hoả Linh Minh phi

27. Doanh Châu Cửu Lão:

- Linh Không Tôn giả * Thanh Vân Đại sỹ

- Vô Vi Tĩnh nhân * Phong Nguyệt Cư sỹ

- Hồng Trần Dị nhân * Trần Ẩn Xử sỹ

- Tiêu Dao Sơn nhân * Thanh Cảnh Nhàn nhân

- Kim Môn Vũ khách

28. Phương Trượng Ngũ Hữu:

- Chính Hạo * Tĩnh Quân

- Tuệ Lão * Hạnh Công

- Thiện Tẩu

29. Tứ - Bát Địa Kỳ Tôn:

* Tứ vị Địa tôn:

- Bất Động Địa tôn * Quảng Phương Địa tôn

- Vô Năng Thắng Địa tôn * Đại Huyền Địa tôn

* Bát vị Kỳ tôn:

- Địa Tĩnh Kỳ tôn * Tứ Hợp Kỳ tôn

- Khôn Thuận Kỳ tôn * Ngọc Sinh Kỳ tôn

- Thổ Đức Kỳ tôn * Mậu Kỷ Song tôn

- Hoàng Tinh Kỳ tôn * Hành Sơn Kỳ tôn

30. Nhị vị Thanh Quân - Thập Nhị Giáo Quân

* Nhị vị Thanh quân:

- Động Minh Thanh quân * Thần Vi Thanh quân

* Thập nhị Giáo quân

- Nhất Hạnh Giáo quân * Pháp Huyễn Giáo quân

- Thánh Không Giáo quân * Thái Quang Giáo quân

- Thừa Hư Giáo quân * Xích Nguyên Giáo quân

- Dực Linh Giáo quân * Quảng Đức Giáo quân

- Chân Vi Giáo quân * Ảo Hoà Giáo quân

- Đại Hoá Giáo quân * Phổ Tế Giáo quân

31. Lư Sơn Ngũ Hạo:

- Phổ Tịnh Thông sư * Đạo Thanh Huệ sỹ

- Nhiên Minh Thành quân * Thần Âm Kỳ tử

- Thuần Hư Tịnh giả

32. Thập Tam Đạo Giả:

- Thông Hư Thương giả * Tuệ Chân Giác giả

- Tượng Ảo Thần giả * Linh Hà Thiện giả

- Thị Trung Ẩn giả * Nguyên Hư Đạo giả

- Hành Không Huyền giả * Động Dương Huệ giả

- Quảng Anh Ngọc giả * Huỳnh Tiêu Thiên giả

- Chính Ất Kỳ giả * Linh Ất Thanh giả

- Tượng Ất Pháp giả

33. Tam Hiền Giả:

- Phổ Ân Hiền giả * Thánh Từ Hiền giả

- Quảng Thiện Hiền giả

34. Thập Sỹ:

- Động Linh Cao sỹ * Giác Nguyên Chân sỹ

- Phổ Âm Minh sỹ * Vân Hà Ẩn sỹ

- Dao Sơn Cư sỹ * Côn Luân Dị sỹ

- Bạch Thạch Huyền sỹ * Huyền Xung Linh sỹ

- Hồng Dương Thanh sỹ * Diệu Quán Tuệ sỹ

35. Tứ vị Đại Sỹ:

- Tán Hà Đại sỹ * Tường Vân Đại sỹ

- Diệu Hoa Đại sỹ * Bảo Quang Đại sỹ

36. Ngũ vị Đức Sỹ:

- Quảng Độ Đức sỹ * Thanh Hiên Đức sỹ

- Hoàng Dương Đức sỹ * Đạo Dịch Đức sỹ

- Linh Ân Đức sỹ

37. Tứ Đại Linh Sư:

- Thuỷ Dương Đại Linh sư * Tĩnh Đốc Đại Linh sư

- Chính Nguyên Đại Linh sư * Diệu Bảo Đại Linh sư

38. Tam - Lục Thiên sư

* Tam Đại Thiên sư:

- Chưởng Pháp Viên Thành Linh Đức Đại Thiên sư

- Đạo Diệu Đại Thiên sư * Đạo Linh Đại Thiên sư

* Lục vị Thiên sư:

- Trương Thiên sư * Vu Thiên sư

- Cát Thiên sư * Địch Thiên sư

- Hứa Thiên sư * Khấu Thiên sư

39. Bát Tiên:

- Trương Quả Lão * Hán Chung Ly

- Lý Thiết Quài * Lã Đồng Tân

- Tào Quốc Cữu * Lam Thái Hoà

- Hàn Tương Tử * Hà Tiên Cô

40. Thất vị Thượng Sỹ:

- Thiên Diệu Thượng sỹ * Trung Kỳ Thượng sỹ

- Địa Liệt Thượng sỹ * Nhân Thanh Thượng sỹ

- Thuỷ Huyền Thượng sỹ * Âm Linh Thượng sỹ

- Ảo Tuyệt Thượng sỹ

41. Ứng Hoá Thần Bang:

- Ngọc Huyền Anh (Ứng Hóa Thần chủ) * Trảm Sơn Kiếm

- Thông Thiên Quang * Cửu Cực Động Chấn

- Như Ý Luân * Tàn Hồn Phách

- Bất Động Thân * Tịnh Ý

- Miên Giác * Thuỵ Du

- Đại Linh Thông * Vô Hằng Bộ

- Đảo Thiên Thủ * Diệu Hải

- Tầm Nguyên * Từ Độ Vô Lượng Thế

- Chân Định * Huyễn Diễm

- Vạn Ảnh Chiếu * Vô Năng Phá

- Hiển Quang * Bản Tố

- Tuỳ Cầu Giải * Quảng Phổ An

- Thiên Pháp Thông * Đạo Tú

- Tuyệt Tà * Hư Không Ảo

- Trí Vô Ngại * Tam Thân Thất Thủ

- Cửu Thái Minh * Từ Bi Tâm

- Thanh Tịnh Tâm * Trí Huệ Tâm

- Tự Tại Tâm * Thần Diệu Tâm

- Bất Biến Tâm * Hoan Hỉ Tâm

- Phổ Hư * Linh Niệm

- Huyền Tạng

42. Tứ Công:

- Huỳnh Thạch Công * Hà Thượng Công

- Tu Dương Công * Thanh Điểu Công

43. Lục vị Chí Nhân:

- Thái Huyền Chí nhân * Thái Chân Chí nhân

- Thái Cực Chí nhân * Thái Hư Chí nhân

- Thái Nguyên Chí nhân * Thái Nhất Chí nhân

44. Tứ vị Thượng Nhân:

- Huyền Đức Thượng nhân * Ma Chương Thượng nhân

- Linh Hư Thượng nhân * Phổ Hạnh Thượng nhân

45. Tam Thập Nhị Chân Nhân:

- Huỳnh Long Chân nhân * Ngọc Đỉnh Chân nhân

- Bát Tố Chân nhân * Cửu Linh Chân nhân

- Đạo Không Chân nhân * Thục Phương Chân nhân

- Huyền Không Chân nhân * Diệu Huyền Chân nhân

- Thông Vi Hiển Hoá Chân nhân * Diệu Tịch Linh Tu Chân nhân

- Vân Ẩn Chân nhân * Liễu Nhất Chân nhân

- Diệu Hoá Chân nhân * Hoằng Đạo Chân nhân

- Tử Vân Chân nhân * Diệu Diệu Chân nhân

- Ngọc Tĩnh Chân nhân * Diệu Giác Chân nhân

- Tử Nguyên Chân nhân * Thuần Hoà Chân nhân

- Minh Hà Chân nhân * Diệu Ứng Chân nhân

- Thiên Nhất Chân nhân * Chính Dương Chân nhân

- Thuần Dương Chân nhân * Đơn Dương Chân nhân

- Thái Long Chân nhân * Thái Vi Chân nhân

- Hồng Đô Chân nhân * Động Nguyên Chân nhân

- Động Huyền Chân nhân * Tử Dương Chân nhân

46. Tứ Thập Cửu Đạo Nhân:

- Động Chân Đạo nhân * Động Thần Đạo nhân

- Động Cực Đạo nhân * Thái Thanh Đạo nhân

- Thượng Thanh Đạo nhân * Ngọc Thanh Đạo nhân

- Huyền Thanh Đạo nhân * Linh Thanh Đạo nhân

- Bảo Thanh Đạo nhân * Trường Thanh Đạo nhân

- Tử Chân Đạo nhân * Diệu Vi Đạo nhân

- Thượng Chân Đạo nhân * Trung Chân Đạo nhân

- Hạ Chân Đạo nhân * Huyền Chân Đạo nhân

- Thanh Hoà Đạo nhân * Thông Huyền Đạo nhân

- Diệu Thông Đạo nhân * Trấn Dương Đạo nhân

- Thiên Chiếu Đạo nhân * Thần Quang Đạo nhân

- Sa Y Đạo nhân * Thiết Quan Đạo nhân

- Thanh Thạch Đạo nhân * Lăng Vân Đạo nhân

- Thần Huyền Đạo nhân * Thiên Chân Đạo nhân

- Bạch Hạc Đạo nhân * Huyền Dịch Đạo nhân

- Hồng Nguyên Đạo nhân * Thiên Hư Đạo nhân

- Cao Ly Đạo nhân * Giao Chỉ Đạo nhân

- Xuyên Mộc Đạo nhân * Tử Đô Đạo nhân

- Thiên Cảm Đạo nhân * Thiên Không Đạo nhân

- Lục Yển Đạo nhân * Linh Ẩn Đạo nhân

- Thông Ảo Đạo nhân * Huyền Giác Đạo nhân

- Tử Hư Đạo nhân * Ngọc Dương Đạo nhân

- Tử Linh Đạo nhân * Nhất Dương Đạo nhân

- Từ Hàng Đạo nhân * Đa Bảo Đạo nhân

- Thần Ngọc Đạo nhân

47. Cửu Vị Pháp Sư:

- Linh Đô Pháp sư * Sùng Huyền Pháp sư

- Quảng Diệu Pháp sư * Tĩnh Nguyên Pháp sư

- Tử Ẩn Pháp sư * Xích Minh Pháp sư

- Vân Đài Pháp sư * Du Long Pháp sư

- Khu Tinh Pháp sư

48. Lục vị Tôn Giả:

- Mục Thời Tôn giả * Mục Vật Tôn giả

- Mục Quang Tôn giả * Mục Khí Tôn giả

- Mục Thanh Tôn giả * Mục Sắc Tôn giả

49. Thất Đại Thần Nữ:

- Tố Nữ * Thanh Nga

- Hoàng Anh * Huyền Cơ

- Giáng Tần * Uyển Quân

- Dao Phi

50. Cửu Cơ:

- Đạo Uẩn Thái cơ * Diệu Châu Thánh cơ

- Uyên Nhược Tiên cơ * Thất Tuyệt Thần cơ

- Tử Tố Linh cơ * Bích Lạc Thiên cơ

- Tĩnh Diệu Huệ cơ * Tuệ Minh Hạnh cơ

- Viên Huy Ngọc cơ

51. Ngũ Bà:

- Độ Bà * Vu Bà

- Diệu Bà * Phục Bà

- Liễu Bà

52. Tứ Nương:

- An Nương * Hạnh Cô

- Minh Cơ * Tĩnh Tử

53. Lục vị Lão Nhân:

- Thanh Chiếu Lão nhân * Nhiên Quang Lão nhân

- Sùng Minh Lão nhân * Huyền Giám Lão nhân

- Thái Sơn Lão nhân * Nguyệt Hạ Lão nhân

54. Tuế Hàn Tam Hữu Tiên Ông

- Hoàng Hạc Tiên ông * Lão Bách Tiên ông

- Huyền Thạch Tiên ông

55. Huyền Minh:

- Trấn Thế Tôn * Truyền Minh Sư

- Hiển Pháp Quân * Tuyên Linh Giả

- Vệ Điển Sỹ * Khai Huệ Sứ

- Hàm Huyền Công * Hàng Ma Trượng

- Diên Phúc Lão * Phổ Thiện Nhân

- Tán Đức Hạo * Bảo Hạnh Cô

- Diệu Tâm Nương * Tư Anh Nữ

- Khai Tạng Gia * Chỉ Lộ Khách

- Quảng Chân Tử * Chỉnh Bàng Phu

- Độ Nguyện Sinh * Tư Huyền Kiểm

- Tư Linh Mục * Tư Huệ Giám

- Tư Pháp Thống * Luyện Bảo Ông

- Chiêm Dịch Cơ * Thông Ẩn Bà

- Phá Nguyền Tẩu * Tiêu Độc Mẫu

- Linh Chiếu Tinh * Trừ Pháp Thủ

- Bảo Mệnh Khanh * Tư Giác Chủ

- Tư Dương Quản * Tư Âm Chưởng

- Huyền Minh Lệnh * Tư Ảo Đầu

- Tư Hư Tể * Tư Hoà Trị

- Tư Chân Đốc * Tư Diệu Tri

- Giải Phù Nhi * Hoá Chú Lang

- Phản Quyết Đồng * Tịch Yểm Mỗ

- Khuyến Đạo Hữu * Diệt Mỵ Tướng

- Hộ Cung Vương * Bình Linh Công

- Khởi Dương Hầu * Khai Tụng Bá

- Tịnh Nghiệp Tử * Kiến Tượng Nam

- Tư Nghi Tổng * Đồ Trận Lĩnh

- Khước Ấn Khương * Hoà Khí Nga

- Khứ Tà Thư

56. Linh Vân Hội:

- Pháp Dương Huyền mục * Huyền Chiếu Thiện tôn

- Vi Hư Chân kiểm * Đạo Minh Pháp sỹ

- Tuệ Huyền Đạo giám * Nhiên Huệ Tiềm nhân

- Phổ Nhất Kỳ sư * Kiến Quang Tiên sinh

- Trùng Dương Tiên giả * Diệu Ẩn Tuệ phu

- Mãn Lạc Thanh nhân * Độ Linh Phu tử

- Huyền Vụ Ấn sư * Hội Nguyên Lục sư

- Động Hoà Phù sư * Tuỳ Phong Dị khách

- Khinh Trần Ẩn sỹ * Pháp Quán Thuật giả

- Đạo Triệt Huyền gia * Thiên Thông Biện giả

- Chưởng Kinh Luật sỹ * Đại Trí Luận sư

- Thần Quán Thủ linh * Thống Minh Biện sứ

- Linh Vân Hội chủ * Tịch Chiếu Ẩn sư

- Không Linh Ảo sỹ * Thanh Đăng Yết giả

- Vân Phong Tĩnh sư * Kim Cương Trí sư

- Hư Vô Không sư * Thánh Chiếu Quang sư

- Tịch Biến Đồng sư * Lục Mang Thanh sư

- Ngọc Xạ Hồng sư * Kim Huy Hoàng sư

- Tố Tinh Bạch sư * Huyền Dạ Huyền sư

- Bích Lãng Lam sư * Đan Vân Chu sư

- Hoả Liệt Trần sư * Thuỷ Quang Minh sứ

- Tuệ Linh Thái cô * Quảng Không Đại lão

- Hồng Hoang Nguyên giả * Đạo Sơ Chân giả

- Quy Linh Tĩnh tôn * Quy Huyền Bảo tôn

- Quy Dương Giác tôn * Quy Minh Ảo tôn

- Quy Hoà Cao tôn * Quy Diệu Thanh tôn

- Quy Thần Nhất tôn * Quy Không Hoà tôn

- Quy Pháp Chính tôn * Quy Đức Trưởng tôn

- Đại Thanh Tịnh Thành tôn * Diên Huyền Liên tôn

- Bản Tuệ Hạ tôn * Hằng Giác Ẩn tôn

- Không Vân Trung tôn * Huyền Hoặc Mật tôn

- Vô Biên Quang Thần sỹ * Thánh Linh Tịnh chủ

- Viên Thanh Thượng công * Huyễn Nguyên Tịnh quân

- Bảo Ấn Tịnh vương * Diệu Nghiêm Thiếu sư

- Hiển Không Thiếu thượng * Huyễn Tịch Tịnh tôn

- Lạc tôn * Pháp Hoá Quân tôn

57. Tứ vị Tán Nhân:

- Huyền Tịnh Tán nhân * Diệu Hư Tán nhân

- Hư Tĩnh Tán nhân * Tuyền Âm Tán nhân

58. Tam Lão:

- Ngọc lão * Ẩn lão

- Dược lão

59. Tam vị Phu Nhân:

- Nam Minh Phu nhân * Ngọc Diệu Phu nhân

- Vân Hà Phu nhân

60. Tứ Đại Thị Giả:

- Sùng Thánh Thị giả * Hằng Sinh Thị giả

- Anh Minh Thị giả * Huyền Nguyên thị giả

61. Thập Tam Cao Sứ:

- Thanh Y Trường Sinh Cao sứ * Cửu U Huyền Linh Cao sứ

- Hồng Môn Tử Anh Cao sứ * Hoả Vân Cao sứ

- Thái Diệu Cao sứ * Bích Hải Cao sứ

- Dao Trì Cao sứ * Ngọc Tiêu Cao sứ

- Huyền Dao Cao sứ * Thần Tiêu Cao sứ

- Tiêu Dao Cao sứ * Cửu Cửu Tuần Hoàn Cao sứ

- Đại Hóa Tự Nhiên Cao sứ

62. Ngũ vị Mục Giả:

- Nguyên Phù Mục giả * Vĩnh Hư Mục giả

- Viên Nhất Mục giả * Ngọc Vi Mục giả

- Linh Cơ Mục giả

63. Cửu vị Linh Sứ:

- Tử Cực Linh sứ * Thái Nhất Linh sứ

- Tu Nguyên Linh sứ * Ngọc Chân Linh sứ

- Phổ Minh Linh sứ * Huyền Cơ Linh sứ

- Vi Hoa Linh sứ * Nguyên Hư Linh sứ

- Hư Cực Linh sứ

64. Thập Nhất Cao Giả:

- Thái Xung Cao giả * Thái Hoa Cao giả

- Chân Huyền Cao giả * Huyền Tiêu Cao giả

- Diệu Minh Cao giả * Thanh Vi Cao giả

- Diệu Tàng Cao giả * Tử Linh Cao giả

- Thường Minh Cao giả * Thuý Quang Cao giả

- Bản Giác Cao giả

65. Tứ vị Sứ Giả:

- Hậu Đức Sứ giả * Uyển Đức Sứ giả

- Viêm Đức Sứ giả * Hoạt Đức Sứ giả

66. Nhị Thập Tứ Linh Giả:

- Tử Vi Linh giả * Thái Ất Linh giả

- Phù Tang Linh giả * Trường Sinh Linh giả

- Triều Nguyên Linh giả * Hồng Diệu Linh giả

- Thái Hư Linh giả * Thái Chân Linh giả

- Thái Dương Linh giả * Thái Âm Linh giả

- Thiếu Dương Linh giả * Thiếu Âm Linh giả

- Hoàng Cực Linh giả * Thanh Phù Linh giả

- Bạch Hạo Linh giả * Huyền Thiên Linh giả

- Hồng Minh Linh giả * Pháp Tiên Linh giả

- Bảo Tiên Linh giả * Dược Tiên Linh giả

- Thiên Linh Linh giả * Phù Tiên Linh giả

- Địa Linh Linh giả * Nhân Linh Linh giả

67. Tam Thập tứ Tiên Sứ:

- Hư Nguyên Tiên sứ * Thiên Nguyên Tiên sứ

- Địa Nguyên Tiên sứ * Nhân Nguyên Tiên sứ

- Thần Nguyên Tiên sứ * Vật Nguyên Tiên sứ

- Thiên Vi Tiên sứ * Địa Vi Tiên sứ

- Nhân Vi Tiên sứ * Thuỷ Vi Tiên sứ

- Âm Vi Tiên sứ * Không Vi Tiên sứ

- Ảo Vi Tiên sứ * Đạo Đức Tiên sứ

- Thái Vi Tiên sứ * Vô Vi Tiên sứ

- Tượng Nhất Tiên sứ * Đông Hoa Tiên sứ

- Tây Hoa Tiên sứ * Huyền Minh Tiên sứ

- Hàm Nguyên Tiên sứ * Chân Diệu Tiên sứ

- Linh Hư Tiên sứ * Huyền Cực Tiên sứ

- Tử Quang Tiên sứ * Thai Nguyên Tiên sứ

- Thánh Chân Tiên sứ * Động Âm Tiên sứ

- Hồng Mang Tiên sứ * Đạo Anh Tiên sứ

- Khai Dương Tiên sứ * Phổ Huyễn Tiên sứ

- Triều Hư Tiên sứ * Linh Nhất Tiên sứ

68. Thất thập Thánh sứ:

- Thanh Vân Thánh sứ * Hoàng Sa Thánh sứ

- Bạch Thuỷ Thánh sứ * Siêu Huyền Thánh sứ

- Siêu Chân Thánh sứ * Siêu Hư Thánh sứ

- Siêu Cực Thánh sứ * Siêu Không Thánh sứ

- Siêu Nguyên Thánh sứ * Siêu Thần Thánh sứ

- Siêu Linh Thánh sứ * Siêu Ảo Thánh sứ

- Siêu Minh Thánh sứ * Thuận Huyền Thánh sứ

- Thuận Nguyên Thánh sứ * Thuận Chân Thánh sứ

- Thuận Đạo Thánh sứ * Thuận Đức Thánh sứ

- Thuận Pháp Thánh sứ * Thuận Hư Thánh sứ

- Hiển Chân Thánh sứ * Hiển Đạo Thánh sứ

- Hiển Huyền Thánh sứ * Hiển Pháp Thánh sứ

- Hiển Linh Thánh sứ * Hiển Thần Thánh sứ

- Hiển Đức Thánh sứ * Hiển Hư Thánh sứ

- Hiển Minh Thánh sứ * Hiển Quang Thánh sứ

- Hiển Thánh Thánh sứ * Hiển Diệu Thánh sứ

- Hiển Huyễn Thánh sứ * Hiển Hoà Thánh sứ

- Hiển Uy Thánh sứ * Hiển Dương Thánh sứ

- Hiển Huệ Thánh sứ * Hiển Hoa Thánh sứ

- Hiển Anh Thánh sứ * Hiển Tĩnh Thánh sứ

- Hiển Nguyên Thánh sứ * Thiếu Chân Thánh sứ

- Thiếu Nguyên Thánh sứ * Thiếu Huyền Thánh sứ

- Thiếu Hư Thánh sứ * Thiếu Không Thánh sứ

- Thiếu Thần Thánh sứ * Thiếu Hoà Thánh sứ

- Thiếu Anh Thánh sứ * Thiếu Hoa Thánh sứ

- Thiếu Minh Thánh sứ * Thiếu Linh Thánh sứ

- Thiếu Huyễn Thánh sứ * Thiếu Xung Thánh sứ

- Thiếu Thanh Thánh sứ * Thiếu Cực Thánh sứ

- Thiếu Diệu Thánh sứ * Thiếu Nhất Thánh sứ

- Thiếu Vân Thánh sứ * Thiếu Quang Thánh sứ

- Thiếu Huệ Thánh sứ * Thiếu Đồng Thánh sứ

- Thiếu Ngọc Thánh sứ * Thiếu Vi Thánh sứ

- Thiếu Tố Thánh sứ * Thiếu Dịch Thánh sứ

- Thiếu Thánh Thánh sứ * Thiếu Tịch Thánh sứ

- Thiếu Thuỷ Thánh sứ * Thiếu Bảo Thánh sứ

69. Tứ thập ngũ Thần Sứ:

- Diệu Đạo Thần sứ * Bảo Tịnh Thần sứ

- Ngọc Hy Thần sứ * Thái Anh Thần sứ

- Thái Huệ Thần sứ * Thái Tinh Thần sứ

- Thái Ngọc Thần sứ * Thái Đức Thần sứ

- Thái Hàm Thần sứ * Thái Quang Thần sứ

- Thái Không Thần sứ * Thái Chính Thần sứ

- Quán Huyền Thần sứ * Giác Chân Thần sứ

- Hồi Nguyên Thần sứ * Thái Thánh Thần sứ

- Cực Linh Thần sứ * Nhất Bảo Thần sứ

- Bảo Tinh Thần sứ * Thanh Huệ Thần sứ

- Hư Chiếu Thần sứ * Ảo Hoa Thần sứ

- Viên Không Thần sứ * Linh Tịch Thần sứ

- Diệu Tĩnh Thần sứ * Đạo Ẩn Thần sứ

- Hồng Hư Thần sứ * Đồng Quang Thần sứ

- Hoà Anh Thần sứ * Dương Linh Thần sứ

- Âm Hoa Thần sứ * Huệ Đức Thần sứ

- Tĩnh Huyền Thần sứ * Pháp Vi Thần sứ

- Minh Nguyên Thần sứ * Thần Chân Thần sứ

- Bảo Thánh Thần sứ * Ẩn Chiếu Thần sứ

- Thánh Diệu Thần sứ * Dịch Minh Thần sứ

- Động Ngọc Thần sứ * Huyễn Vi Thần sứ

- Ngọc Linh Thần sứ * Cửu Hoá Thần sứ

- Phổ Đức Thần sứ

70. Tam vị Tiên Sinh:

- Phụ Cục Tiên sinh * Cao Dương Tiên sinh

- Vân Phòng Tiên sinh

71. Ngũ vị Thái Nữ:

- Thái Huyền nữ * Thái Chân nữ

- Thái Hư nữ * Thái Diệu nữ

- Thái Minh nữ

72. Bát vị Thái Tử:

- Thái Nguyên tử * Thái Hư tử

- Thái Huyền tử * Thái Chân tử

- Thái Thần tử * Thái Diệu tử

- Thái Dương tử * Thái Hoà tử

73. Duyên Nghiệp Trượng Giả:

- Ly Duyên Trượng phu * Hợp Nghiệp Trưởng giả

74. Đại Tiên Cô: Ma Cô

75. Bát vị Linh Sư:

- Diệu Nhất Linh sư * Thiên Bảo Linh sư

- Huyền Pháp Linh sư * Tĩnh Dương Linh sư

- Tịch Tà Linh sư * Ảo Minh Linh sư

- Đông Hải Linh sư * Thiên Sơn Linh sư

76. Ngũ vị Thần Quân:

- Kim Giác Thần quân * Ngọc Long Thần quân

- Cự Mộc Thần quân * Liệt Hoả Thần quân

- Tung Sơn Thần quân

77. Lục vị Thánh Cô:

- Huệ Nguyên Thánh nữ * Tịnh Hoa Thánh nữ

- Diệu Hà Thánh nữ * Băng Liên Thánh nữ

- Tử Tinh Thánh nữ * Tố Anh Thánh nữ

78. Tam Đại Thiên Nữ:

- Tịnh Quang Đại Thiên nữ * Tố Linh Đại Thiên nữ

- Vô Khuyết Đại Thiên nữ

79. Ngũ vị Thiên Nữ:

- Trường Nguyên Thiên nữ * Ảnh Hà Thiên nữ

- Ngân Yên Thiên nữ * Tử La Thiên nữ

- Diệu Tố Thiên nữ

80. Tứ vị Nguyên Sư:

- Thái Xích Nguyên sư * Hoa Quang Nguyên sư

- Hư Không Nguyên sư * Trường Diệu Nguyên sư

81. Tam vị Thiên Sứ:

- Tử Vi Thiên sứ * Thanh Vi Thiên sứ

- Thái Vi Thiên sứ

82. Linh Không Tam Sứ:

- Linh Không Huyền sứ * Linh Không Nguyên sứ

- Linh Không Chân sứ

83. Tam vị Trượng Nhân:

- Linh Đỉnh Trượng nhân * Động Ẩn Trượng nhân

- Sùng Nhất Trượng nhân

84. Thập Lục Kỳ Sứ: (luân lưu Địa Kỳ Lệnh chủ)

- Thanh Lãnh Sơn chủ * Vũ Y Trang chủ

- Vong Ưu Cốc chủ * Nhã Lạc Thành chủ

- Đào Nguyên Giang chủ * Thanh Yên Đài chủ

- Phong Vân Điện chủ * Diệu Hỷ Lâm chủ

- Đồng Dương Quán chủ * Linh Sơn Động chủ

- Thường Xuân Trại chủ * Vô Định Đảo chủ

- Tập Tiên Viện chủ * Hội Linh Cung chủ

- Kỳ Lâm Viên chủ * Vân La Bảo chủ

85. Thất vị Trung Nữ:

- Trung Chân nữ * Trung Hư nữ

- Trung Huyền nữ * Trung Nguyên nữ

- Trung Hoà nữ * Trung Minh nữ

- Trung Âm nữ

86. Thập Nhị Trung Tử:

- Trung Hư tử * Trung Diệu tử

- Trung Nguyên tử * Trung Huyền tử

- Trung Dương tử * Trung Ảo tử

- Trung Linh tử * Trung Cực tử

- Trung Minh tử * Trung Vi tử

- Trung Chân tử * Trung Hoà tử

87. Tam vị Chúc Sư:

- Huyền Tẫn Chúc sư * Thái Không Chúc sư

- Vô Cực Chúc sư

88. Cửu vị Thiếu Nữ:

- Thiếu Chân nữ * Thiếu Hư nữ

- Thiếu Nguyên nữ * Thiếu Âm nữ

- Thiếu Huyền nữ * Thiếu Minh nữ

- Thiếu Hoà nữ * Thiếu Cực nữ

- Thiếu Linh nữ

89. Thập Lục Thiếu Tử:

- Thiếu Nhất tử * Thiếu Nguyên tử

- Thiếu Huyền tử * Thiếu Chân tử

- Thiếu Thần tử * Thiếu Hư tử

- Thiếu Thành tử * Thiếu Linh tử

- Thiếu Diệu tử * Thiếu Vi tử

- Thiếu Tố tử * Thiếu Cực tử

- Thiếu Dương tử * Thiếu Hoà tử

- Thiếu Minh tử * Thiếu Thanh tử

90. Tam Sinh:

- Huyền Huyền Sinh * Lục Hợp Sinh

- Trường Lưu Sinh

91. Lục Khách:

- Khinh Vân Khách * Phiêu Phong Khách

- Lãng Thuỷ Khách * Kính Nguyệt Khách

- Miên Mộng Khách * Liệt Quang Khách

92. Cửu Minh Sư:

- Minh Không Dương sư * Minh Linh Âm sư

- Minh Hư Hoà sư * Minh Quang Kim sư

- Minh Chương Mộc sư * Minh Huyền Thuỷ sư

- Minh Chiếu Hoả sư * Minh Tịch Thổ sư

- Minh Diệu Ảo sư

93. Thiếu Quân - Thiếu Tôn - Thiếu sư:

* Ngũ vị Thiếu quân:

- Băng Sơn Thiếu quân * Diệu Liên Thiếu quân

- Hồng Vi Thiếu quân * Nhược Huyễn Thiếu quân

- Ngọc Thuỷ Thiếu quân

* Tam vị Thiếu tôn:

- Vi Hoá Thiếu tôn * Đạo Tàng Thiếu tôn

- Doanh Đức Thiếu tôn

* Tứ vị Thiếu sư:

- Thanh Diệm Thiếu sư * Phù Quang Thiếu sư

- Huyền Ảnh Thiếu sư * Phổ Pháp Thiếu sư

94. Tam - Thất Vu Sư:

* Tam Đại Vu Sư:

- Đại Ảo Đại Vu sư * Diệu Huyễn Đại Vu sư

- Huyền Đăng Đại Vu sư

* Thất Vu Sư:

- Thường Huyền Vu sư * Quán Hư Vu sư

- Nhiếp Nguyên Vu sư * Xung Không Vu sư

- Thái Thạch Vu sư * Chiếu Linh Vu sư

- Luyện Chân Vu sư

95. Ngũ Vương:

- Thanh Sơn vương * Cẩm Y vương

- Thống Huệ vương * Ngọc Tướng vương

- Linh Lâm vương

96. Lục vị Thiên Nhân:

- Thanh Giác Thiên nhân * Chính Linh Thiên nhân

- Vân Diệm Thiên nhân * Cửu Đức Thiên nhân

- Thượng Thành Thiên nhân * Minh Hoa Thiên nhân

97. Tứ vị Ẩn Nhân:

- Vô Tích Ẩn nhân * Huyền Cư Ẩn nhân

- U Đô Ẩn nhân * Tuyết Sơn Ẩn nhân

98. Nhị Thập Thất Huyền Nhân:

- Tàng Dương Huyền nhân * Vi Hoà Huyền nhân

- Mật Âm Huyền nhân * Thiên Hoa Huyền nhân

- Địa Hoa Huyền nhân * Nhân Hoa Huyền nhân

- Thượng Ảo Huyền nhân * Trung Ảo Huyền nhân

- Hạ Ảo Huyền nhân * Cổ Hư Huyền nhân

- Kim Tịch Huyền nhân * Lai Không Huyền nhân

- Thần Chiếu Huyền nhân * Thần Dương Huyền nhân

- Thần Hư Huyền nhân * Pháp Duyên Huyền nhân

- Báo Duyên Huyền nhân * Ứng Duyên Huyền nhân

- Cao Linh Huyền nhân * Quảng Huyền Huyền nhân

- Thâm Diệu Huyền nhân * Tả Pháp Huyền nhân

- Chính Pháp Huyền nhân * Hữu Pháp Huyền nhân

- Xung Nguyên Huyền nhân * Xung Hoà Huyền nhân

- Xung Linh Huyền nhân

99. Tam Thập Tam Linh Nhân:

- Ngọc Động Linh nhân * Huyền Cảm Linh nhân

- Tâm Hư Linh nhân * Quán Hư Linh nhân

- Trường Minh Linh nhân * Diệu Uẩn Linh nhân

- Thông Nguyên Linh nhân * Bất Biệt Linh nhân

- Giáng Yêu Linh nhân * Diệu Thanh Linh nhân

- Pháp Hạnh Linh nhân * Thượng Huyền Linh nhân

- Trung Huyền Linh nhân * Hạ Huyền Linh nhân

- Xung Dương Linh nhân * Ngọc Tuyền Linh nhân

- Tử Hồng Linh nhân * Thành Dương Linh nhân

- Tĩnh Đức Linh nhân * Tử Hoà Linh nhân

- Nhất Thanh Linh nhân * Hoa Dương Linh nhân

- Xung Huyền Linh nhân * Diệu Đắc Linh nhân

- Thái Diệu Linh nhân * Hồng Thạch Linh nhân

- Vi Huyền Linh nhân * Vân Hạc Linh nhân

- Thanh Tiêu Linh nhân * Phiêu Trần Linh nhân

- Đông Sơn Linh nhân * Vô Tỷ Linh nhân

- Pháp Nhiên Linh nhân

100. Ngũ vị Tế sư:

* Trung vị Đại Tế sư:

- Huyền Đàn Đại Tế sư

* Tứ trấn Tế sư:

- Diệu Đô Tế sư - Linh Cung Tế sư

- Tử Điện Tế sư - Ngọc Phủ Tế sư

101. Thập Lục Độ sư:

- Linh Ảo Độ sư - Thanh Diệu Độ sư

- Định Minh Độ sư - Kính Huyền Độ sư

- Đại Nguyên Độ sư - Quán Không Độ sư

- Thuỷ Tĩnh Độ sư - Tịch Niệm Độ sư

- Mê Cực Độ sư - Hư Du Độ sư

- Đạo Huệ Độ sư - Trường Quang Độ sư

- Thánh Giác Độ sư - Linh Châu Độ sư

- Hồng Thanh Độ sư - Pháp Kính Độ sư

102. Pháp Hệ Nhị Thập Nhất Sư: (Luân lưu Pháp Hệ Lệnh chủ)

- Pháp sư - Phù sư

- Chú sư - Lục sư

- Ấn sư - Bảo sư

- Tụng sư - Đồ sư

- Chiêm sư - Dịch sư

- Thuật sư - Kiếm sư

- Dược sư - Khí sư

- Huyễn sư - Trận sư

- Tượng sư - Yểm sư

- Linh sư - Minh sư

- Ngọc sư

103. Thập Nhị Thượng Giám:

- Thánh Môn Thượng giám - Tiên Môn Thượng giám

- Thần Môn Thượng giám - Linh Môn Thượng giám

- Nhân Môn Thượng giám - Yêu Môn Thượng giám

- Quỷ Môn Thượng giám - Ma Môn Thượng giám

- Mỵ Môn Thượng giám - Tinh Môn Thượng giám

- Tà Môn Thượng giám - Dị Môn Thượng giám

104. Thanh Đoàn:

- Thanh Đoàn Lệnh chủ - Tuệ Ẩn Diệu phu

- Vân Trung Thánh sỹ - Chân Giác Huệ sư

- Diễm Hoa Tiên tử - Diệu Uyển Thanh cô

- Thanh Du Lang quân - Linh Tướng Sơn nhân

- Thanh Sơn Thổ mẫu - Phiêu Vân Dật khách

- Tứ Diện Thần giả - Vô Ảnh tử

- Không Du Tĩnh giả - Nhiếp Thần công

- Mộng Cảnh Du nhân - Kiến Chân Thức giả

- Hư Tâm lão - Bạch Thuỷ Tố nữ

- Huyền Diễm Viêm quân - Huỳnh Kim Đại mẫu

- Thái Thụ Xích lang - Hắc Nhật Dương công

- Hồng Nguyệt Âm nương - Linh Âm Phương sỹ

- Bảo Lâm Cư sỹ - Ấn Quang Huyễn sư

- Vô Định Hành giả - Ô Y Khất sỹ

- Thượng Tôn sư - Diệu Biến Thuật sỹ

- Tam Linh Phu tử - Diệu Thánh Tâm Độ mẫu

- Cửu Huyền Thông Thái thái - Giác Linh Tịnh sứ

- Phiêu Huyễn Diệu cơ - Huyền Định Vi tôn

- Tượng Không Ảo chủ - Phổ Huệ Thiếu vương

- Tử Thông Thiếu quân - Diệu Kiến Thông nhân

- Phổ Bi Hạnh sỹ - Chiếu Không Tịnh sỹ

- Không Vân Huyễn giả - Mê Tâm Huyễn sỹ

- Tịnh Ảo Huyễn chủ - Hư Vô Quán Minh nhân

- Vô Ngại Trí giả - Thánh Thông Thiên sỹ

- Đạo Quán Mê sư - Quảng Linh Từ phụ

- Viên Mãn Chân tử - Vô Lượng Pháp Huyền tử

- Tĩnh Thông Nguyên tử - Phổ Kiến Đạo tử

- Tử Diễm Minh tử - Tối Thông Chí Thắng Pháp tử

- Cảm Linh Thánh tử - Hằng Dương Linh tử

- Hỷ Lạc Anh nhi - Khang Lệ Hồng nhi

- Diệu Cát Linh nhi - Thuỵ Khánh Hoà nhi

- Tường Quang Minh nhi - Xương Hoa Tú nhi

- Hiển Huyền Ảo sứ - Thiên Ảnh Huyễn sứ

- Ám Linh Âm sứ - Vô Tận Biến Chiếu Không sứ

- Thiên Chân Hoàng nhân - Diệu Ấn Vương chủ

- Vô Lượng Từ tôn - Hoà Linh Đại giả

- Huyền Khách - Linh Nga

- Bảo Quân - Ngọc Tôn

- Không Lão - Chân Phu

- Hư Nhân - Thanh Nương

- Diệu Nhi - Minh Giả

- Huyễn Thánh - Ảo Thần

- Linh Tử - Pháp Trưởng

- Giáo Mục - Đức Chủ

- Kỳ Tẩu - Nguyên Công

- Đạo Lang - Hoà Sư

- Tịnh Nữ - Vi Đồng

- Dịch Sỹ - Dương Tể

- Âm Thống - Ảo Ảo nhi

- Không Không nhi - Quán Giác Miên nhân

- Mãn Tịch Diệu nhân - Thuỵ Ảnh Huyễn nhân

- Hư Hoa Ảo nhân - Tịnh Bi Giới sỹ

- Tùng Nhiên Dật sỹ - Diệu Tế Minh sư

- Kim Cương Tạng Pháp nhân - Quảng Bác Thánh nhân

105. Sơn Hải Dị Nhân:

- Đông Hải Dị nhân - Tây Hải Dị nhân

- Nam Hải Dị nhân - Bắc Hải Dị nhân

- Thái Sơn Dị nhân - Tung Sơn Dị nhân

- Hằng Sơn Dị nhân - Hoa Sơn Dị nhân

- Hành Sơn Dị nhân

106. Thập Nhất Phương Quân:

- Hoàng Linh Phương quân - Thượng Minh Phương quân

- Thanh Nhất Phương quân - Hồng Liệt Phương quân

- Bạch Anh Phương quân - Hắc Linh Phương quân

- Hạ Tĩnh Phương quân - Chấn Quang Phương quân

- Huyền Phong Phương quân - Cao Sơn Phương quân

- Tinh Hà Phương quân

107. Cửu cung Kỳ Lão:

- Hoàng Môn Kỳ lão - Thanh Tuyên Kỳ lão

- Bạch Chân Kỳ lão - Đan Huy Kỳ lão

- Huyền Cung Kỳ lão - Lục Dương Kỳ lão

- Tử Siêu Kỳ lão - Hồng Cực Kỳ lão

- Hắc Bạch Kỳ lão

108. Thánh Liên:

- Kỳ Long Liên chủ - Ngọc Phụng Nương nương

- Bạch Hổ Sơn quân - Kim Mao Sư quân

- Hắc Sơn Hùng quân - Ngân Hoa Xà vương

- Kim Xí Bằng quân - Hoả Lân Thần quân

- Long Quy Thuỷ bá - Xích Tu Long Ngư

- Tâm Hoa Phu nhân - Văn Trúc Tiên Ông

- Hàn Thạch vương - Tam Nhãn Lang quân

- Thiên Thủ Hầu vương - Kim Ngân Châu vương

- Kim Thân Hồ tiên - Tử Huyền Kiếm tiên

- Vân Dực Hạc tôn - Đại Dịch Phong tiên

- Xuyên Thiên Ưng vương - Xích Ngưu Thần quân

- Ngũ Sắc Sâm tiên - Tam Giác Giao quân

- Thất Diệp Thảo nhân - Hoả Nhãn Viên tiên

- Linh Miêu tôn - Hoan Hỷ Trư vương

- Đại Tượng vương - Thương Tùng Lão nhân

- Thuý Vân Công chúa - Phi Thiên Phúc vương

- Lam Ngọc Thần nữ

Chư thần tiên đồng đẳng



VI- Chư Vương:

1. Cửu Đại Thiên Vương:

- Tăng Trưởng Đại Thiên vương * Trì Quốc Đại Thiên vương

- Quảng Mục Đại Thiên vương * Đa Văn Đại Thiên vương

- Phạm Thiên Đại Thiên vương * Trấn Thiên Đại Thiên vương

- Hàng Ma Đại Thiên vương * Hồng Dực Đại Thiên vương

- Sùng Linh Đại Thiên vương

2. Ngũ Đại Linh Vương:

- Minh Chiếu Đại Linh vuơng * Thần Diệu Đại Linh vương

- Cửu Quang Đại Linh vương * Linh Hạo Đại Linh vương

- Thần Phong Đại Linh vuơng

3. Bát Đại Kỳ Vương:

- Âm Tôn Đại Kỳ vương * Linh Sơn Đại Kỳ vương

- Tuệ Hải Đại Kỳ vương * Tu Di Đại Kỳ vương

- Tinh Hà Đại Kỳ vương * Thiên Thụ Đại Kỳ vương

- Diệu Thanh Đại Kỳ vương * Linh Nham Đại Kỳ vương

4. Tứ Đại Ảo Vương:

- Biến Chiếu Đại Ảo vương * Huyễn Không Đại Ảo vương

- Hư Vân Đại Ảo vương * Hồi Quang Đại Ảo vương

5. Bát Thập Nhất Thiên Vương:

- Phạm Khí Thiên vương * Thác Tháp Thiên vương

- Cao Chân Thiên vương * Linh Uy Thiên vương

- Thần Vũ Thiên vương * Thái Cao Thiên vương

- Ngọc Thần Thiên vương * Bảo Không Thiên vương

- Phục Yêu Thiên vương * Quảng Đạo Thiên vương

- An Lạc Thiên vương * Thái Không Thiên vương

- Viên Quang Thiên vương * Chân Thống Thiên vương

- Phi Hư Thiên vương * Thái Điều Thiên vương

- Kim Lân Thiên vương * Hàm Dương Thiên vương

- Linh Dực Thiên vương * Bách Tý Thiên vương

- Phù Hư Thiên vương * Viên Hoà Thiên vương

- Hội Quang Thiên vương * Bản Hư Thiên vương

- Thượng Bảo Thiên vương * Quảng Thông Thiên vương

- Quảng Tiêu Thiên vương * Thượng Thiên Thiên vương

- Đông Thiên Thiên vương * Tây Thiên Thiên vương

- Nam Thiên Thiên vương * Bắc Thiên Thiên vương

- Quy Nhất Thiên vương * Trường Minh Thiên vương

- Mãn Chiếu Thiên vương * Thường Thắng Thiên vương

- Hộ Giáo Thiên vương * Vệ Pháp Thiên vương

- Trừ Nghiệp Thiên vương * Bảo Sinh Thiên vương

- Khai Quang Thiên vương * Linh Tạo Thiên vương

- Đại Đồng Thiên vương * Minh Tâm Thiên vương

- Vạn Tướng Thiên vương * Sùng Diệu Thiên vương

- Thái Khang Thiên vương * Tịnh Hỷ Thiên vương

- Cửu Uyên Thiên vương * Thiếu Hạo Thiên vương

- Minh Kính Thiên vương * Thường Phù Thiên vương

- Diên Chân Thiên vương * Kỳ Linh Thiên vương

- Cực Nguyên Thiên vương * Tịnh Pháp Thiên vương

- Cao Huy Thiên vương * Thần Khuyết Thiên vương

- Diệu Di Thiên vương * Hỗn Linh Thiên vương

- Tịnh Thiên vương * Thiên Hợp Thiên vương

- Bảo Hợp Thiên vương * Tử Bình Thiên vương

- Hoả Vân Thiên vương * Kim Vân Thiên vương

- Huyền Vân Thiên vương * Doanh Phúc Thiên vương

- Quảng Uy Thiên vương * Huệ Văn Thiên vương

- Thuận Thánh Thiên vương * Linh Trung Thiên vương

- Vũ Dương Thiên vương * Văn Dương Thiên vương

- Trung Dương Thiên vương * Tả Sư Thiên vương

- Hữu Thánh Thiên vương * Diệu Thiên vương

- Minh Đô Thiên vương * Điện Đô Thiên vương

- Vân Thành Thiên vương

6. Tứ Thập Cửu Linh Vương:

- Trung Hư Linh vương * Diệu Quang Linh vương

- Huệ Cảm Linh vương * Tâm Chiếu Linh vương

- Thất Diệu Linh vương * Thái Ảo Linh vương

- Thiên Bảo Linh vương * Ngũ Không Linh vương

- Hỗn Chiếu Linh vương * Hàm Hư Linh vương

- Dực Nguyên Linh vương * Ngân Hạc Linh vương

- Ngự Hư Linh vương * Ảo Cực Linh vương

- Tịnh Huyền Linh vương * Trung Bảo Linh vương

- Quảng Trí Linh vương * Đông Phương Linh vương

- Tây Phương Linh vương * Nam Phương Linh vương

- Bắc Phương Linh vương * Trung Cực Linh vương

- Cao Chiếu Linh vương * Lăng Nguyên Linh vương

- Diệu Hi Linh vương * Thiên Hoà Linh vương

- Trung Hợp Linh vương * Hằng Thánh Linh vương

- Tử Yên Linh vương * Hội Minh Linh vương

- Thường Thanh Linh vương * Mãn Đắc Linh vương

- Hiển Vi Linh vương * Chân Thông Linh vương

- Tân Dương Linh vương * Thập Toàn Linh vương

- Chính Cực Linh vương * Hằng Hư Linh vương

- Hằng Huyền Linh vương * Hằng Nguyên Linh vương

- Hằng Chân Linh vương * Hằng Thần Linh vương

- Hằng Diệu Linh vương * Hằng Minh Linh vương

- Vạn Thông Linh vương * Tố Nguyên Linh vương

- Tố Chân Linh vương * Tố Huyền Linh vương

- Tố Thần Linh vương

7. Lục Thập Tứ Kỳ Vương:

- Dao Sơn Kỳ vương * Lam Thạch Kỳ vương

- Kim Diệp Kỳ vương * Ngân Hoa Kỳ vương

- Hoàng Sơn Kỳ vương * Ngọc Sơn Kỳ vương

- Tuyết Sơn Kỳ vương * Thiên Sơn Kỳ vương

- Côn Luân Kỳ vương * Không Động Kỳ vương

- Thiên Cơ Kỳ vương * Thiên Đài Kỳ vương

- Thuý Sơn Kỳ vương * Kim Sơn Kỳ vương

- Huệ Sơn Kỳ vương * Linh Tuyền Kỳ vương

- Tĩnh Hải Kỳ vương * Bột Hải Kỳ vương

- Linh Giác Kỳ vương * Hoàng Hà Kỳ vương

- Ngọc Quả Kỳ vương * Bảo Chi Kỳ vương

- Thuỷ Tịnh Kỳ vương * Âm Cực Kỳ vương

- Đông Dương Kỳ vương * Tây Dương Kỳ vương

- Nam Dương Kỳ vương * Bắc Dương Kỳ vương

- Bát Cực Kỳ vương * Ngũ Đỉnh Kỳ vương

- Hàm Chân Kỳ vương * Trân Thụ Kỳ vương

- Thanh Quang Kỳ vương * Ngân Long Kỳ vương

- Địa Bảo Kỳ vương * Quảng Huệ Kỳ vương

- Viên Diệu Kỳ vương * Diệu Ảo Kỳ vương

- Diệu Sơn Kỳ vương * Huyền Hoà Kỳ vương

- Trung Cực Kỳ vương * Đông Cực Kỳ vương

- Tây Cực Kỳ vương * Nam Cực Kỳ vương

- Bắc Cực Kỳ vương * Hạ Cực Kỳ vương

- Địa Hợp Kỳ vương * Bảo Thanh Kỳ vương

- Vĩnh Hư Kỳ vương * Vĩnh Huyền Kỳ vương

- Vĩnh Nguyên Kỳ vương * Vĩnh Chân Kỳ vương

- Vĩnh Linh Kỳ vương * Vĩnh Diệu Kỳ vương

- Vĩnh Hoà Kỳ vương * Vĩnh Minh Kỳ vương

- Tố Diệu Kỳ vương * Tố Hư Kỳ vương

- Tố Minh Kỳ vương * Pháp Huyền Kỳ vương

- Pháp Nguyên Kỳ vương * Pháp Thần Kỳ vương

- Pháp Hoà Kỳ vương * Pháp Chân Kỳ vương

8. Nhị Thập Ngũ Ảo Vương:

- Tịch Tĩnh Ảo vương * Thiên Cung Ảo vương

- Địa Cung Ảo vương * Trung Cung Ảo vương

- Đông Cung Ảo vương * Tây Cung Ảo vương

- Nam Cung Ảo vương * Bắc Cung Ảo vương

- Tiếp Nguyên Ảo vương * Diễn Huyền Ảo vương

- Di Hư Ảo vương * Dịch Hư Ảo vương

- Động Ảo Ảo vương * Huyền Diệu Ảo vương

- Xích Vân Ảo vương * Đồng Diệu Ảo vương

- Phù Minh Ảo vương * Bất Định Ảo vương

- Ức Biến Ảo vương * Đa Pháp Ảo vương

- Xung Quang Ảo vương * Hằng Huyền Ảo vương

- Vĩnh Ảo Ảo vương * Tâm Ảo Ảo vương

- Xung Minh Ảo vương

9. Thập Nhị Tiểu Thiên Vương:

- Linh Du Tiểu Thiên vương * Diệu Phong Tiểu Thiên vương

- Khinh Vân Tiểu Thiên vương * Xạ Minh Tiểu Thiên vương

- Đạo Vi Tiểu Thiên vương * Văn Diệu Tiểu Thiên vương

- Vũ Diệu Tiểu Thiên vương * Huyền Ý Tiểu Thiên vương

- Thanh Cực Tiểu Thiên vương * Hồng Tiêu Tiểu Thiên vương

- Xạ Quang Tiểu Thiên vương * Quảng Chiếu Tiểu Thiên vương

10. Thập Nhị Tiểu Linh Vương:

- Hợp Chiếu Tiểu Linh vương * Tâm Chiếu Tiểu Linh vương

- Trung Tinh Tiểu Linh vương * Đạo Dương Tiểu Linh vương

- Diệu Hợp Tiểu Linh vương * Thông Quang Tiểu Linh vương

- Thuỷ Kính Tiểu Linh vương * Triều Không Tiểu Linh vương

- Hội Anh Tiểu Linh vương * Huyễn Hoa Tiểu Linh vương

- Tịnh Hợp Tiểu Linh vương * Cửu Thông Tiểu Linh vương

11. Thập Nhị Tiểu Kỳ Vương:

- Trúc Phong Tiểu Kỳ vương * Huyền Đàm Tiểu Kỳ vương

- Kim Giang Tiểu Kỳ vương * Đạo Thuần Tiểu Kỳ vương

- Động Đình Tiểu Kỳ vương * Thanh Hải Tiểu Kỳ vương

- Ngân Xuyên Tiểu Kỳ vương * Thanh Khê Tiểu Kỳ vương

- Kỳ Liên Tiểu Kỳ vương * Bạch Đảo Tiểu Kỳ vương

- Ô Nhai Tiểu Kỳ vương * Tuyết Lĩnh Tiểu Kỳ vương

12. Thập Nhị Tiểu Ảo Vương:

- Dịch Huyễn Tiểu Ảo vương * Linh Hoá Tiểu Ảo vương

- Trí Minh Tiểu Ảo vương * Đạo Hư Tiểu Ảo vương

- Hồi Thanh Tiểu Ảo vương * Vô Xạ Tiểu Ảo vương

- Giác Huyễn Tiểu Ảo vương * Cảm Hư Tiểu Ảo vương

- Tâm Không Tiểu Ảo vương * Đạo Huyễn Tiểu Ảo vương

- Giác Không Tiểu Ảo vương * Viễn Chiếu Tiểu Ảo vương

Chư thần tiên đồng đẳng



VII- Chân Tiên:

1. Nhị Thập Ngũ Huyền Tiên:

- Nhất Linh Huyền tiên * Viên Minh Huyền tiên

- Thượng Minh Huyền tiên * Thanh Minh Huyền tiên

- Chí Huyền Huyền tiên * Hư Huyền Huyền tiên

- Linh Huyền Huyền tiên * Ngọc Huyền Huyền tiên

- Không Huyền Huyền tiên * Thông Diệu Huyền tiên

- Chính Diệu Huyền tiên * Tâm Diệu Huyền tiên

- Thánh Diệu Huyền tiên * Hư Diệu Huyền tiên

- Cao Diệu Huyền tiên * Giác Diệu Huyền tiên

- Hồng Chân Huyền tiên * Tịch Chân Huyền tiên

- Thục Chân Huyền tiên * Thuần Chân Huyền tiên

- Hoằng Chân Huyền tiên * Quán Chân Huyền tiên

- Viên Chân Huyền tiên * Định Chân Huyền tiên

- Đăng Chân Huyền tiên

2. Nhị Thập Thất Chân Tiên:

- Ngọc Thông Chân tiên * Huyền Tàng Chân tiên

- Bát Mục Chân tiên * Đồng Nguyên Chân tiên

- Thuỷ Nguyên Chân tiên * Tịnh Phác Chân tiên

- Hoà Quang Chân tiên * Diệu Đồng Chân tiên

- Vân Hư Chân tiên * Vi Nguyên Chân tiên

- Tịnh Ngôn Chân tiên * Diệu Trí Chân tiên

- Vạn Hoá Chân tiên * Thần Cơ Chân tiên

- Mãn Thông Chân tiên * Đồng Thiên Chân tiên

- Đạo Tĩnh Chân tiên * Diệu Cực Chân tiên

- Nội Chiếu Chân tiên * Huyền Nhất Chân tiên

- Nhược Hư Chân tiên * Phiêu Diệp Chân tiên

- Thuỷ Uyển Chân tiên * Ngọc Cực Chân tiên

- Bất Biến Chân tiên * Không Nhu Chân tiên

- Trường Hư Chân tiên

3. Tứ Thập Ngũ Linh Hư Trung Tiên:

- Diệu Dương Trung tiên * Cảnh Chân Trung tiên

- Tu Văn Trung tiên * Ngọc Đẩu Trung tiên

- Hỗn Huyền Trung tiên * Nguyên Linh Trung tiên

- Tĩnh Nhu Trung tiên * Thường Tịnh Trung tiên

- Sùng Pháp Trung tiên * Thần Huệ Trung tiên

- Chiếu Hư Trung tiên * Động Nhất Trung tiên

- Thông Hoà Trung tiên * Vô Trần Trung tiên

- Ngọc Thần Trung tiên * Xích Hư Trung tiên

- Thái Nhu Trung tiên * Liễu Duyên Trung tiên

- Hồng Nhất Trung tiên * Huệ Chiếu Trung tiên

- Hồng Linh Trung tiên * Thượng Hoa Trung tiên

- Diệm Quang Trung tiên * Thiên Huyền Trung tiên

- Diệu Hoà Trung tiên * Phiêu Diệu Trung tiên

- Tử Bình Trung tiên * Thần Cảm Trung tiên

- Diệu Luân Trung tiên * Diệu Đức Trung tiên

- Thuận Nhiên Trung tiên * Ngọc Đức Trung tiên

- Phù Linh Trung tiên * Hằng Nhất Trung tiên

- Tĩnh Không Trung tiên * Thông Linh Trung tiên

- Diệu Chiếu Trung tiên * Phổ Dương Trung tiên

- Quán Đỉnh Trung tiên * Kỳ Dương Trung tiên

- Không Không Trung tiên * Đạo Thành Trung tiên

- Thiên Nhất Trung tiên * Tĩnh Giác Trung tiên

- Pháp Hư Trung tiên

4. Thập Lục Linh Tiên:

- Tam Khí Linh tiên * Ngũ Vân Linh tiên

- Thiên Tinh Linh tiên * Bát Phong Linh tiên

- Linh Vũ Linh tiên * Đại Lôi Linh tiên

- Thất Chấn Linh tiên * Ngọc Đường Linh tiên

- Vạn Linh Linh tiên * Tam Sơn Linh tiên

- Ngũ Hà Linh tiên * Tứ Hải Linh tiên

- Thanh Lâm Linh tiên * Lục Thạch Linh tiên

- Cửu Hoả Linh tiên * Bát Địa Linh tiên

5. Thập Ngũ Phương Tiên:

- Thượng Huyền Phương tiên * Trung Huyền Phương tiên

- Hạ Huyền Phương tiên * Thượng Hoàng Phương tiên

- Trung Hoàng Phương tiên * Hạ Hoàng Phương tiên

- Thượng Thanh Phương tiên * Trung Thanh Phương tiên

- Hạ Thanh Phương tiên * Thượng Hồng Phương tiên

- Trung Hồng Phương tiên * Hạ Hồng Phương tiên

- Thượng Bạch Phương tiên * Trung Bạch Phương tiên

- Hạ Bạch Phương tiên

6. Hải Ngoại Thập Bát Tản Tiên:

- Trường My tiên * Trường Nhĩ tiên

- Quảng Phúc tiên * Nhất Khí tiên

- Phong Du tiên * Trích Tinh tiên

- Trấn Quang tiên * Vân Ỷ tiên

- Tử Kim tiên * Thổ Tàng tiên

- Bạch Thuỷ tiên * Hoả Diệm tiên

- Thái Mộc tiên * Nguyên Dương tiên

- Thuần Âm tiên * Chân Hoà tiên

- Hàng Long tiên * Phục Hổ tiên

7. Thất Đại Tàn Tiên:

- Lung Vu Sư * Á Thuật Sỹ

- Mông Học Sỹ * Bệnh Đại Phu

- Tàn Vũ Sư * Hoa Mỹ Nhân

- Si Đồng Nữ

8. Thập Đại Ẩn Tiên:

- Mật Tích Ẩn tiên * Ám Nhiên Ẩn tiên

- Vô Tướng Ẩn tiên * Huyền Pháp Ẩn tiên

- Phục Hư Ẩn tiên * Nhập Huyễn Ẩn tiên

- Ngự Linh Ẩn tiên * Quán Không Ẩn tiên

- Tàng Vân Ẩn tiên * Tố Tiêu Ẩn tiên

9. Tứ Thập Nhị Âm Tiên:

- Tử Khí Âm tiên * Huyền Băng Âm tiên

- Luyện Cốt Âm tiên * Hàn Phong Âm tiên

- Ô Y Âm tiên * Huyền Linh Âm tiên

- Bạch Y Âm tiên * Thuỷ Cực Thuỷ tiên

- Tử Hải Quái tiên * Linh Minh Mỵ tiên

- Cửu Huyền Linh tiên * Bắc Cực Băng tiên

- Tử Âm Tinh tiên * Phong Đô Đạo sỹ

- Du Hồn Ma tiên * Bất Tử Ma tiên

- Di Thi Ma tiên * Băng Phách Ma tiên

- Cửu Đầu Ma tiên * Huyết Y Ma tiên

- Âm Cực Ma tiên * Ngọc Cốt Quỷ tiên

- Thai Tạng Quỷ tiên * Vô Nhãn Quỷ tiên

- Bất Túc Quỷ tiên * Tam Thân Quỷ tiên

- Tịch Âm Quỷ tiên * Ngạo thế Quỷ tiên

- U Đô Minh tiên * Linh Âm Tà tiên

- Diệm Dương Yêu tiên * Ảo Linh Tà tiên

- Nhiên Diệu Tà tiên * Ảo Diệu Minh tiên

- Linh Dực Yêu tiên * Linh U Minh tiên

- Phiêu Diêu Linh tiên * Vô Ảnh Tà tiên

- Tử Xạ Tinh tiên * Huyễn Biến Mỵ tiên

- Hỗn Linh Tà tiên * Phong Long Quái tiên

10. Tứ Thập Tứ Ảo Tiên:

- Trấn Huyền Ảo tiên * Huyễn Chiếu Ảo tiên

- Uyển Cực Ảo tiên * Vân Dương Ảo tiên

- Huyễn Không Ảo tiên * Ảo Tướng Ảo tiên

- Di Ảnh Ảo tiên * Huyễn Cảnh Ảo tiên

- Ảo Quang Ảo tiên * Sùng Huyễn Ảo tiên

- Định Hư Ảo tiên * Vi Dương Ảo tiên

- Huyễn Âm Ảo tiên * Nhiên Âm Ảo tiên

- Tâm Quang Ảo tiên * Thái Huy Ảo tiên

- Thiếu Huy Ảo tiên * Ẩn Quang Ảo tiên

- Ảo Âm Ảo tiên * Huyễn Dương Ảo tiên

- Luyện Ảo Ảo tiên * Vi Linh Ảo tiên

- Thiên Bình Ảo tiên * Vi Cực Ảo tiên

- Viên Âm Ảo tiên * Không Huyễn Ảo tiên

- Chân Ảo Ảo tiên * Chân Minh Ảo tiên

- Trẫn Huyễn Ảo tiên * Trấn Hư Ảo tiên

- Tổn Vong Ảo tiên * Tịch Hư Ảo tiên

- Định Biến Ảo tiên * Thiên Vân Ảo tiên

- Âm Quang Ảo tiên * Ảo Pháp Ảo tiên

- Huyễn Huyễn Ảo tiên * Mật Hư Ảo tiên

- Thần Huyễn Ảo tiên * Mật Huyễn Ảo tiên

- Linh Tu Ảo tiên * Ứng Nhiên Ảo tiên

- Huyễn Ẩn Ảo tiên * Xạ Ảnh Ảo tiên

11. Thập Nhị Tiên Tử:

- Thuý Vân Tiên tử * Bích Diệu Tiên tử

- Thể Lam Tiên tử * Hoàng Uyên Tiên tử

- Hồng Phi Tiên tử * Cửu Hoa Tiên tử

- Thái Ngọc Tiên tử * Khiết Bạch Tiên tử

- Văn Châu Tiên tử * Tố Minh Tiên tử

- Huyền Anh Tiên tử * Tử Dao Tiên tử

12. Thập Bát Chân Thần:

- Thuần Thanh Chân thần * An Tư Chân thần

- Huệ Pháp Chân thần * Hồng Nguyên Chân thần

- Hàm Diệu Chân thần * Bảo Dương Chân thần

- Linh Vi Chân thần * Quảng Lực Chân thần

- Thuần Huyền Chân thần * Thuần Linh Chân thần

- Nhiên Chiếu Chân thần * Bảo Ý Chân thần

- Hoặc Nhiên Chân thần * Phiêu Hư Chân thần

- Bảo Tinh Chân thần * Không Yên Chân thần

- Ảo Nguyên Chân thần * Giác Nguyên Chân thần

Chư thần tiên đồng đẳng



VIII- Phi Tiên:

1. Chư Tiên Gia Đại Đệ Tử:

- Dương Tiễn * Kim Tra

- Mộc Tra * Na Tra

- Vi Hộ * Lôi Trấn Tử

- Hoàng Thiên Hoá * Long Tu Hổ

- Thổ Hành Tôn * Thánh Anh Đại Vương Hồng Hài nhi

- Đông Phương Sóc * Hoả Liên Tử

- Ngọc Liên Tử * Kim Liên Tử

- Ngân Liên Tử * Tố Liên Tử

- Bạch Liên Tử * Tử Liên Tử

- Lam Liên Tử * Xích Liên Tử

- Bích Liên Tử * Hắc Liên Tử

- Thanh Liên Tử * Hồng Liên Tử

- Hoàng Liên Tử * Huyền Liên Tử

- Lục Liên Tử * Châu Liên Tử

- Trần Liên Tử * Cẩm Liên Tử

- Vân Liên Tử * Ảo Liên Tử

- Vu Sơn Thần nữ * Bạch Hạc Đồng Tử

- Huệ Tuyền Thần nữ * Vân Mộng Thần nữ

- Diệu Thuỷ Tiên cô * Thanh Hà Tiên cô

- Long Kiết Công chúa * Hồng Vân Tiên cô

- Kim Đồng * Thể Vân Đồng tử

- Phong Hoả Cư sỹ * Ngọc Nữ

- Hoà Đồng Tử * Thiên Hoa Nữ vương

- Phong Yên Đồng tử * Hợp Đồng Nữ

- Bạch Lộc Tử * Phục Quái Vũ sư

- Bích Lạc Đồng nhi * Linh Ngọc Đồng nữ

2. Thất Thập Nhị Địa Tiên:

- Bành Tổ * Kế Tử Huấn

- La Công Viễn * Thân Đồ Hữu Nhai

- Trầm Nghĩa * Lý Bát Bách

- Ngô Đạo Tử * Tiết Xương

- Tống Luân * Nguỵ Bá Dương

- Y Kỳ Huyền Giải * Câu Tiên Cô

- Lãnh Khiêm * Hà Linh Thông

- Nhiếp Sư Đạo * Tôn Đăng

- Trương Chí Hoà * Mao Mông

- Lôi Ẩn Công * Canh Thương Tử

- Cát Huyền * Giang Tẩu

- Mại Khương Công * Từ Phúc

- Minh Sùng Nghiễm * Lư Sơn Nhân

- Hoàng An * Phụ Tiên Sinh

- Lưu Huyền Anh * Lý Hạ

- Vương Phương Bình * Tả Từ

- Từ Tả Khanh * Lý Tỵ Thế

- Cầm Cao * Ngô Mãnh

- Bạch Hoà * Mạc Nguyệt Đỉnh

- An Kỳ Sinh * Vương Mạo Tiên

- Vương Triết * Quách Quỳnh

- Nghiệp Khứ Xa * Lan Công

- Vương Đỉnh * Trầm Mẫu

- Bùi Huyền Tĩnh * Nguỵ Nhị Ông

- Đinh Linh Uy * Vương Huyền Phủ

- Du Linh * Diệp Pháp Thiện

- Tư Mã Quý Chủ * Vi Thiện Tuấn

- Hầu Đạo Hoa * Quyền Phu Nhân

- Hình Hoà Phác * Hầu Tiên Sinh

- Vương Tử Kiều * Lưu Căn

- Lý Thuyên * Lâm Linh Tố

- Ngọc Tử * Mai Phúc

- Mại Khương Ông * Châu Điên Tiên

- Y Trừng * Ô Thông Vi

- Liêu Sư * Trang Quân Bình

- Hứa Tây Nham * Triệu Huệ Tông

3. Thất Tổng Đàn Chủ:

- Ngũ Dương Tổng Đàn chủ * Tử Quan Tổng Đàn chủ

- Sùng Anh Tổng Đàn chủ * Quán Hoà Tổng Đàn chủ

- Huyền Ất Tổng Đàn chủ * Thần Anh Tổng Đàn chủ

- Cửu Cực Tổng Đàn chủ

4. Tứ Thập Bát Đại Thần:

- Long Tôn Đại thần * Linh Khu Đại thần

- Tuỳ Cảm Đại thần * Bảo Cái Đại thần

- Hồng Anh Đại thần * Huệ Thắng Đại thần

- Xích Quang Đại thần * Minh Huy Đại thần

- Thường Tịch Đại thần * Quy Chân Đại thần

- Định Dương Đại thần * Bích Lạc Đại thần

- Kim Chân Đại thần * Văn Tuyên Đại thần

- Vũ Dương Đại thần * Bảo Thụ Đại thần

- An Nhiên Đại thần * Vô Uý Đại thần

- Tĩnh Quang Đại thần * Diên Minh Đại thần

- Thần Chiếu Đại thần * Phong Nguyên Đại thần

- Nhiên Lượng Đại thần * Tĩnh Hoà Đại thần

- Linh Dao Đại thần * Vân Khuyết Đại thần

- Thiên Dương Đại thần * Hồng Dụ Đại thần

- Linh Dương Đại thần * Cực Nguyên Đại thần

- Hồng Linh Đại thần * Thường Nguyên Đại thần

- Minh Tiêu Đại thần * Linh Âm Đại thần

- Linh Tú Đại thần * Hồng Tố Đại thần

- Khai Huệ Đại thần * Diệu Chân Đại thần

- Khánh Thuỵ Đại thần * Thiên Minh Đại thần

- Bích Nhãn Đại thần * Tam Chân Đại thần

- Chân Dương Đại thần * Chiếu Dương Đại thần

- Minh Chiếu Đại thần * Ngọc Thụ Đại thần

- Hoà Dương Đại thần * Ngọc Đô Đại thần

5. Lục Thập Tứ Môn Chủ:

- Long Hổ Môn chủ * Mao Sơn Môn chủ

- Cáp Tạo Môn chủ * Phong Hoả Môn chủ

- Vĩnh Hư Môn chủ * Thái Thanh Môn chủ

- Thượng Thanh Môn chủ * Ngọc Thanh Môn chủ

- Thái Cực Môn chủ * Thái Chân Môn chủ

- Thái Hư Môn chủ * Thái Huyền Môn chủ

- Thái Vi Môn chủ * Thái Diệu Môn chủ

- Thái Sơ Môn chủ * Thái Thuỷ Môn chủ

- Thái Tố Môn chủ * Thái Linh Môn chủ

- Thái Nguyên Môn chủ * Thái Hoà Môn chủ

- Thái Nhất Môn chủ * Thái Minh Môn chủ

- Thái Hằng Môn chủ * Thái Ất Môn chủ

- Vô Cực Môn chủ * Thanh Tĩnh Môn chủ

- Toàn Chân Môn chủ * Chính Nhất Môn chủ

- Tịnh Minh Môn chủ * Tự Nhiên Môn chủ

- Hồng Nhất Môn chủ * Động Dương Môn chủ

- Triều Chân Môn chủ * Thái Dương Môn chủ

- Trung Linh Môn chủ * Thái Âm Môn chủ

- Đông Chương Môn chủ * Tây Hoa Môn chủ

- Bắc Nguyên Môn chủ * Nam Minh Môn chủ

- Ngọc Chân Môn chủ * Địa Nguyên Môn chủ

- Thông Chân Môn chủ * Linh Đài Môn chủ

- Huyền Chân Môn chủ * Giao Thái Môn chủ

- Hợp Đức Môn chủ * Thanh Hư Môn chủ

- Chính Dương Môn chủ * Vi Diệu Môn chủ

- Thiên Nguyên Môn chủ * Tử Cực Môn chủ

- Huyền Nguyên Môn chủ * Thần Tiêu Môn chủ

- Diệu Hư Môn chủ * Huyền Diệu Môn chủ

- Khai Nguyên Môn chủ * Nhân Nguyên Môn chủ

- Tử Vi Môn chủ * Trường Sinh Môn chủ

- Hồng Diệu Môn chủ * Tịnh Lạc Môn chủ

- Thái Bình Môn chủ * Vô Vi Môn chủ

6. Nhị Thập Ngũ Đàn Chủ:

- Huyền Tượng Đàn chủ * Diệu Lý Đàn chủ

- Vạn Quang Đàn chủ * Tứ Tượng Đàn chủ

- Tam Hợp Đàn chủ * Tử Hạc Đàn chủ

- Linh Cơ Đàn chủ * Kim Hoa Đàn chủ

- Tinh Vân Đàn chủ * Kim Quy Đàn chủ

- Vân Hội Đàn chủ * Triều Minh Đàn chủ

- Trấn Linh Đàn chủ * Hội Tinh Đàn chủ

- Chiếu Thiên Đàn chủ * Diệu Ất Đàn chủ

- Hợp Linh Đàn chủ * Thần Long Đàn chủ

- Diệu Tu Đàn chủ * Thất Hoa Đàn chủ

- Linh Luân Đàn chủ * Huyền Phong Đàn chủ

- Tử Lôi Đàn chủ * Thần Đăng Đàn chủ

- Linh Kỳ Đàn chủ

Chư thần tiên Tam Nguyên Thập Giới:

7. Chư Tiên Thượng Nguyên:

- Thiên Phủ Chư tiên

- Linh Khí Chư tiên

- Dương Giới Chư tiên

8. Chư Tiên Trung Nguyên:

- Địa Phủ Chư tiên

- Ưu Nhân Chư tiên

- Trung Giới Chư tiên

9. Chư Tiên Hạ Nguyên:

- Thuỷ Phủ Chư tiên

- Kỳ Vật Chư tiên

- Âm Giới Chư tiên

10. Ảo Giới Chư Tiên

Chư thần tiên đồng đẳng



IX- Chư Thần Tam Nguyên Thập Giới:

1. Chư Thần Thượng Nguyên:

* Thiên Thượng Chư Thần:

+ Thanh Phước Thống Thần Bá Giám (IV)

+ Vương Đại Nguyên Soái + Dương Đại Nguyên Soái

+ Cao Đại Nguyên Soái + Lý Đại Nguyên Soái

+ Cự Linh Thần + Đại Lực Thần

+ Hanh Cáp Nhị Tướng + Hỷ Thần

+ Nam Tào + Bắc Đẩu



Chư thần đồng đẳng

* Lôi Bộ Chư Thần:

+ Cửu Thiên Nguyên Lôi Thinh Phổ Hoá Thiên Tôn

+ Thiểm Điểm Thần + Hưng Vân Thần

+ Trợ Phong Thần + Bố Vũ Thần

+ Đặng Thiên quân + Trương Thiên quân

+ Đào Thiên quân + Bành Thiên quân

+ Tân Thiên quân + Tuân Thiên quân

+ Tất Thiên quân + Tần Thiên quân

+ Đổng Thiên quân + Viên Thiên quân

+ Lý Thiên quân + Dư Thiên quân

+ Bạch Thiên quân + Vương Thiên quân

+ Lương Thiên quân + Dao Thiên quân

+ Trần Thiên quân + Lưu Thiên quân

+ Triệu Thiên quân + Tôn Thiên quân

+ Cát Thiên quân + Mạnh Thiên quân

+ Cao Thiên quân + Trác Thiên quân

* Hoả Bộ:

+ Hoả Đức Thiên quân + Tiếp Hoả Thiên quân

+ Vĩ Hoả Hổ + Thất Hoả Trư

+ Chỉ Hoả Hầu + Dực Hoả Xà

* Ôn Bộ:

+ Ôn Hoàng Đại Vương (VI)

+ Đông Phương Hành Ôn Sứ giả + Tây Phương Hành Ôn Sứ giả

+ Nam Phương Hành Ôn Sứ giả + Bắc Phương Hành Ôn Sứ giả

+ Khuyến Thiện Đại sứ + Hoà Ôn Đạo sỹ

* Đẩu Bộ:

+ Đẩu Bộ Chánh Thần (V)

+ Trung Đẩu Tinh quân (VI) + Đông Đẩu Tinh quân

+ Tây Đẩu Tinh quân + Nam Đẩu Tinh quân

+ Bắc Đẩu Tinh quân + Tả Phù Tinh quân

+ Hữu Bật Tinh quân + Phá Quân Tinh quân

+ Thiên Cơ Tinh quân + Tham Lang Tinh quân

+ Vũ Khúc Tinh quân + Văn Khúc Tinh quân

+ Cự Môn Tinh quân + Thất Sát Tinh quân

+ Liêm Trinh Tinh quân + Thiên Lương Tinh quân

+ Thiên Đồng Tinh quân + Thiên Phủ Tinh quân

+ Thiên Tướng Tinh quân + Tử Vi Tinh quân

+ Tuần Tinh quân + Triệt Tinh quân

+ Hoàng Tinh quân + Tôn Tinh quân

+ Hồ Tinh quân + Kim Tinh quân

+ Lô Tinh quân + Cơ Tinh quân

+ Cơ Thúc Tinh quân + Châu Tinh quân

+ Hầu Tinh quân + Dư Tinh quân

+ Triệu Tinh quân + Triều Tinh quân

+ Cao Tinh quân + Long Tinh quân

+ Tô Tinh quân

- Lục Hợp Tinh Quân:

+ Thanh Long Tinh quân + Bạch Hổ Tinh quân

+ Đằng Xà Tinh quân + Câu Trần Tinh quân

+ Huyền Vũ Tinh quân + Chu Tước Tinh quân

- Cửu Diệu Tinh Quân:

+ Thái Dương Tinh quân + Thái Âm Tinh quân

+ Thái Bạch Tinh quân + Thái Tuế Mộc Đức Tinh quân

+ Vân Hán Hoả Đức Tinh quân + Thổ Tú Tinh quân

+ Thuỷ Diệu Tinh quân + La Hầu Tinh quân

+ Kế Đô Tinh quân

- Nhị Thập Bát Tú:

+ Cang Kim Long + Giác Mộc Giao

+ Cơ Thuỷ Báo + Vĩ Hoả Hổ

+ Nữ Thổ Bức + Hư Nhật Thử

+ Tâm Nguyệt Hồ + Ngưu Kim Ngưu

+ Đẩu Mộc Giải + Bích Thủy Du

+ Thất Hoả Trư + Đê Thổ Lạc

+ Phòng Nhật Thố + Trương Nguyệt Lộc

+ Lâu Kim Cẩu + Tỉnh Mộc Can

+ Chẩn Thuỷ Dẫn + Chỉ Hoả Hầu

+ Liễu Thổ Chướng + Tinh Nhật Mã

+ Nguy Nguyệt Yến + Quý Kim Dương

+ Khuê Mộc Lang + Sâm Thuỷ Viên

+ Dực Hoả Xà + Vị Thổ Trĩ

+ Mão Nhật Kê + Tất Nguyệt Ô

- Tam Thập Lục Thiên Cương Tinh:

+ Thiên Khôi tinh + Thiên Cương tinh + Thiên Cơ tinh

+ Thiên Giang tinh + Thiên Dũng tinh + Thiên Hùng tinh

+ Thiên Mãnh tinh + Thiên Oai tinh + Thiên Anh tinh

+ Thiên Quý tinh + Thiên Phúc tinh + Thiên Mãn tinh

+ Thiên Cơ tinh + Thiên Thương tinh + Thiên Quyền tinh

+ Thiên Tiệp tinh + Thiên Ám tinh + Thiên Hưu tinh

+ Thiên Không tinh + Thiên Tốc tinh + Thiên Dị tinh

+ Thiên Sát tinh + Thiên Vi tinh + Thiên Bại tinh

+ Thiên Tổn tinh + Thiên Huệ tinh + Thiên Lao tinh

+ Thiên Khốc tinh + Thiên Bạo tinh + Thiên Nhân tinh

+ Thiên Xảo tinh + Thiên Lập tinh + Thiên Hùng tinh

+ Thiên Thoái tinh + Thiên Cứu tinh + Thiên Kiếm tinh

- Thất Thập Nhị Địa Sát Tinh:

+ Địa Không tinh + Địa Sát tinh + Địa Dũng tinh

+ Địa Kiệt tinh + Địa Hùng tinh + Địa Uy tinh

+ Địa Anh tinh + Địa Kỳ tinh + Địa Mãnh tinh

+ Địa Văn tinh + Địa Chính tinh + Địa Tịch tinh

+ Địa Hợp tinh + Địa Cường tinh + Địa Âm tinh

+ Địa Phủ tinh + Địa Hội tinh + Địa Tà tinh

+ Địa Hưu tinh + Địa Linh tinh + Địa Thú tinh

+ Địa Vi tinh + Địa Tuệ tinh + Địa Hao tinh

+ Địa Mặc tinh + Địa Phi tinh + Địa Cường tinh

+ Địa Xương tinh + Địa Tẩu tinh + Địa Xảo tinh

+ Địa Minh tinh + Địa Tiến tinh + Địa Thoái tinh

+ Địa Mãn tinh + Địa Toại tinh + Địa Tru tinh

+ Địa Ẩn tinh + Địa Di tinh + Địa Lý tinh

+ Địa Tuần tinh + Địa Nhạc tinh + Địa Tiệp tinh

+ Địa Tốc tinh + Địa Trấn tinh + Địa Cơ tinh

+ Địa Ma tinh + Địa Yêu tinh + Địa U tinh

+ Địa Phục tinh + Địa Tặc tinh + Địa Không tinh

+ Địa Cô tinh + Địa Toàn tinh + Địa Đoản tinh

+ Địa Giác tinh + Địa Tù tinh + Địa Tàng tinh

+ Địa Bình tinh + Địa Tổn tinh + Địa Nô tinh

+ Địa Sát tinh + Địa Ác tinh + Địa Xú tinh

+ Địa Ám tinh + Địa Tráng tinh + Địa Kiện tinh

+ Địa Hình tinh + Địa Hao tinh + Địa Liệt tinh

+ Địa Cẩu tinh + Địa Cuồng tinh + Địa Giải tinh

- Thiên Thượng Chư Tinh:

+ Thiên Giác tinh + Trường Sinh tinh + Đế Vượng tinh

+ Kim Thần Thất Sát tinh + Hoả Phủ tinh + Thổ Phủ tinh

+ Lục Hợp tinh + Bác Sỹ tinh + Thuỷ Phủ tinh

+ Báo Vỹ tinh + Tang Môn tinh + Điếu Khách tinh

+ Huỳnh Phan tinh + Thiên Cẩu tinh + Bệnh Phù tinh

+ Toàn Cốt tinh + Nguyệt Hình tinh + Hắc Sát tinh

+ Nguyệt Yểm tinh + Cửu Xú tinh + Nhất Tam Thi tinh

+ Nhị Tam Thi tinh + Tam Tam Thi tinh + Đao Châm tinh

+ Diệt Một tinh + Tuế Yểm tinh + Phá Toái tinh

+ Băng Tiêu tinh + Minh Đường tinh + Kim Đường tinh

+ Ngọc Đường tinh + Lực Sỹ tinh + Tấu Thư tinh

+ Hà Khôi tinh + Nguyệt Khôi tinh + Câu Giảo tinh

+ Quyền Thiệt tinh + Phi Liêm tinh + Ác Lai tinh

+ Đại Hao tinh + Tiểu Hao tinh + Phù Trầm tinh

+ Ngoã Giải tinh + Ngũ Cốc tinh + Trừ Sát tinh

+ Thiên Linh tinh + Thiên La tinh + Địa Võng tinh

+ Âm Thác tinh + Dương Sai tinh + Nhân Sát tinh

+ Binh Phù tinh + Tử Phế tinh + Thiên Quý tinh

+ Long Đức tinh + Hồng Loan tinh + Thiên Hỷ tinh

+ Đế Xa tinh + Phúc Đức tinh + Nguyệt Đức tinh

+ Thiên Trù tinh + Đế Lộ tinh + Thiên Mã tinh

+ Thiên Lang tinh + Quan Sách tinh + Lang Can tinh

+ Phi Dâu tinh + Tuế Sát tinh + Tuế Hình tinh

+ Thiên Khổng tinh + Độc Hoả tinh + Lưu Hà tinh

+ Hồng Diệm tinh + Mạo Đoan tinh + Thiên Xá tinh

+ Thiên Y tinh + Hoàng Ân tinh + Trạch Long tinh

+ Địa Hại tinh + Dương Nhâm tinh + Ngũ Quỷ tinh

+ Quan Phù tinh + Huyết Quang tinh + Vong Thần tinh

+ Huyết Chi tinh + Nguyệt Du tinh + Nguyệt Phá tinh

+ Đào Hoa tinh + Tàm Xúc tinh + Đại Hoạ tinh

+ Tảo Châm tinh + Hoan Vu tinh + Thiên Ôn tinh

+ Phục Đoạn tinh + Thai Thần tinh + Mộc Phủ tinh

+ Kim Phủ tinh + Bát Toạ tinh + Tam Thai tinh

+ Dịch Mã tinh + Phục Long tinh + Tiểu Hoạ tinh

+ Lang Tịch tinh + Quả Tú tinh + Cô Thần tinh

+ Phục Ngâm tinh + Phản Ngâm tinh + Phi Ma tinh

+ Tử Khí tinh + Hàm Trì tinh + Mao Đẩu tinh

+ Ác Sát tinh + Thiên Tú tinh + Ngọc Vi tinh

+ Khai Dương tinh + Chu Dương tinh + Linh Huy tinh

Chư thần Thiên Phủ, Linh Khí, Dương Giới đồng đẳng

2. Chư Thần Trung Nguyên:

- Ngũ Vị Vũ Thần:

+ Lôi Công + Điện Mẫu

+ Phong Bá + Vân Nương

+ Vũ Lang

- Bát Vị Phong Quân:

+ Đông Phương Phong quân + Tây Phương Phong quân

+ Nam Phương Phong quân + Bắc Phương Phong quân

+ Đông Nam Phong quân + Đông Bắc Phong quân

+ Tây Nam Phong quân + Tây Bắc Phong quân

- Chư Thần Thời Tiết:

+ Giáp Thần + Ất Thần

+ Bính Thần + Đinh Thần

+ Mậu Thần + Kỷ Thần

+ Canh Thần + Tân Thần

+ Nhâm Thần + Quý Thần

+ Tý quân + Sửu quân

+ Dần quân + Mão quân

+ Thìn quân + Tỵ quân

+ Ngọ quân + Mùi quân

+ Thân quân + Dậu quân

+ Tuất quân + Hợi quân

+ Xuân Quý quân + Thu Quý quân

+ Hạ Quý quân + Đông Quý quân

+ Kiến Trực quân + Mãn Trực quân

+ Bình Trực quân + Thu Trực quân

+ Trừ Trực quân + Nguy Trực quân

+ Định Trực quân + Chấp Trực quân

+ Thành Trực quân + Khai Trực quân

+ Phá Trực quân + Bế Trực quân

+ Lập Xuân Thời quân + Lập Thu Thời quân

+ Vũ Thuỷ Thời quân + Xử Thử Thời quân

+ Kinh Trập Thời quân + Bạch Lộ Thời quân

+ Xuân Phân Thời quân + Thu Phân Thời quân

+ Thanh Minh Thời quân + Hàn Lộ Thời quân

+ Cốc Vũ Thời quân + Sương Giáng Thời quân

+ Lập Hạ Thời quân + Lập Đông Thời quân

+ Tiểu Mãn Thời quân + Tiểu Tuyết Thời quân

+ Mang Chủng Thời quân + Đại Tuyết Thời quân

+ Hạ Chí Thời quân + Đông Chí Thời quân

+ Tiểu Thử Thời quân + Tiểu Hàn Thời quân

+ Đại Thử Thời quân + Đại Hàn Thời quân

- Hung Cát Chư Thần:

+ Trị Niên Thái quân + Giáp Tý Thái Tuế

+ Nhật Du thần + Dạ Du thần

+ Tăng Phước thần + Tôn Phước thần

+ Hiển Đạo thần + Khai Lộ thần

+ Trị Niên thần + Trị Nguyệt thần

+ Trị Nhật thần + Thị Thời thần

Chư thần Địa Phủ, Ưu Nhân, Trung Giới đồng đẳng

3. Chư Thần Hạ Nguyên:

- Chư Thần Thuỷ Giới:

* Thuỷ Phủ Long Tôn (IV)

+ Đông Hải Đại Long vương (VI) + Tây Hải Đại Long vương

+ Nam Hải Đại Long vương + Bắc Hải Đại Long vương

+ Chư Long vương

+ Chư Long quân

+ Chư Hà bá

+ Chư Thuỷ thần

- Chư Thần Âm Giới:

* Phong Đô Minh Đế (IV)

+ Tần Quảng vương (VI) + Sở Giang vương

+ Tống Đế vương + Ngô Quân vương

+ Diêm La vương + Biện Thành vương

+ Bình Đẳng vương + Thái Sơn vương

+ Đô Thị vương + Chuyển Luân vương

+ Chung Quỳ + Thiết Diện Phán quan

+ Hắc Bạch Vô Thường + Ngưu Đầu Mã Diện

Chư Âm sai

- Chư Sơn Thần:

* Thiên Trụ Thái Nhạc Linh Sơn Thần Đế (IV)

+ Đông Nhạc Thái Sơn Tề Thiên Nhân Thánh Đại vương (VI)

+ Tây Nhạc Hoa Sơn Kim Thiên Thư Thánh Đại vương

+ Nam Nhạc Hành Sơn Tư Thiên Chiêu Thánh Đại vuơng

+ Bắc Nhạc Hằng Sơn An Thiên Huyền Thánh Đại vương

+ Trung Nhạc Tung Sơn Trung Thiên Sùng Thánh Đại vương

+ Chư Sơn vương

+ Chư Sơn quân

+ Chư Sơn thần

+ Chư Thổ công

+ Chư Địa kỳ

Chư thần Thuỷ Phủ, Kỳ Vật, Âm Giới đồng đẳng

4. Chư thần Ảo Nguyên:

- Chư thần Huyễn Cảnh

- Chư thần Ảo Mộng

- Chư thần Hư Tưởng

- Chư thần Phù Linh

- Chư thần Không Cảm

Chư thần tiên đồng đẳng



E - VỊ NHẬP PHẨM:

I- Linh Đầu: Chư Linh Thái Tổng Giám linh

II- Tứ Nguyên Đại Tổng Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Đại Tổng Giám linh

2. Trung Nguyên Đại Tổng Giám linh

3. Hạ Nguyên Đại Tổng Giám linh

4. Ảo Nguyên Đại Tổng Giám linh

III- Thập Tứ Giới Tổng Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới:

- Thiên Phủ Tổng Giám linh * Linh Khí Tổng Giám linh

- Dương Giới Tổng Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới:

- Địa Phủ Tổng Giám linh * Ưu Nhân Tổng Giám linh

- Trung Giới Tổng Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới:

- Thuỷ Phủ Tổng Giám linh * Kỳ Vật Tổng Giám linh

- Âm Giới Tổng Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới:

- Huyễn Cảnh Tổng Giám linh * Ảo Mộng Tổng Giám linh

- Hư Tưởng Tổng Giám linh * Phù Linh Tổng Giám linh

- Không Cảm Tổng Giám linh

IV- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Cửu Đại Giám Linh:

- Thiên Khung Đại Giám linh * Diệu Môn Đại Giám linh

- Vân Tụ Đại Giám linh * Đức Nguyên Đại Giám linh

- Linh Thứu Đại Giám linh * Chu Dương Đại Giám linh

- Đạo Hoa Đại Giám linh * Diệm Dương Đại Giám linh

- Thiên Phù Đại Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:

- Phong Yên Đại Giám linh * Ngọc Phù Đại Giám linh

- Linh Dương Đại Giám linh * Chân Hoà Đại Giám linh

- Tịnh Hư Đại Giám linh * Lục Thông Đại Giám linh

- Thanh Du Đại Giám linh * Hạo Chân Đại Giám linh

- Kỳ Linh Đại Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:

- Kỳ Chân Đại Giám linh * Huyền Phù Đại Giám linh

- Diệu Minh Đại Giám linh * Hàm Dương Đại Giám linh

- Thừa Linh Đại Giám linh * Linh Ấn Đại Giám linh

- Kim Tiên Đại Giám linh * Vân Y Đại Giám linh

- Ngọc Phan Đại Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Đại Giám Linh:

- Ảo Minh Đại Giám linh * Ảo Thần Đại Giám linh

- Ảo Chiếu Đại Giám linh * Huyễn Chân Đại Giám linh

- Huyễn Hoặc Đại Giám linh * Huyền Ý Đại Giám linh

- Hư Huyễn Đại Giám linh * Hư Thanh Đại Giám linh

- Hư Quang Đại Giám linh * Phù Âm Đại Giám linh

- Phù Dương Đại Giám linh * Phù Trần Đại Giám linh

- Không Cảnh Đại Giám linh * Không Phiêu Đại Giám linh

- Không Thức Đại Giám linh

V- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Giám Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

- Bảo Phù Giám linh * Kiến Dương Giám linh

- Hội Khánh Giám linh * Diên Nguyên Giám linh

- Phóng Quang Giám linh * Phiêu Vân Giám linh

- Thiên Quang Giám linh * Ô Vân Giám linh

- Vụ Thành Giám linh * Cao Hoa Giám linh

- Vũ Minh Giám linh * Tịnh Anh Giám linh

- Bạch Dương Giám linh * Ngọc Điện Giám linh

- Diệu Tĩnh Giám linh * Phù Diệu Giám linh

- Chân Âm Giám linh * Huyền Phong Giám linh

- Thanh Ngọc Giám linh * Chính Minh Giám linh

- Chính Bình Giám linh * Chính Nguyên Giám linh

- Chính Hoà Giám linh * Diên Hoà Giám linh

- Cao Thần Giám linh * Kỳ Tường Giám linh

- Thống Nhất Giám linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

- Cao Phù Giám linh * Kiến Nguyên Giám linh

- Quán Dương Giám linh * Ngọc Chung Giám linh

- Tịch Dương Giám linh * Thần U Giám linh

- Hải Nguyệt Giám linh * Bích Dương Giám linh

- Tử Du Giám linh * Tịnh Niệm Giám linh

- Động Hoà Giám linh * Thuợng Diệu Giám linh

- Trung Diệu Giám linh * Hạ Diệu Giám linh

- Đông Diệu Giám linh * Tây Diệu Giám linh

- Nam Diệu Giám linh * Bắc Diệu Giám linh

- Thần Hoà Giám linh * Hư Hoà Giám linh

- Kiến Minh Giám linh * Kiến Cực Giám linh

- Càn Thái Giám linh * Tốn Thanh Giám linh

- Ly Dương Giám linh * Khôn Hoà Giám linh

- Chấn Uy Giám linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:

- Kỳ Anh Giám linh * Kiến Chân Giám linh

- Trường Huyền Giám linh * Khảm Đức Giám linh

- Cấn Nguyên Giám linh * Đoài Tượng Giám linh

- Kim Tinh Giám linh * Mộc Tinh Giám linh

- Thuỷ Tinh Giám linh * Hoả Tinh Giám linh

- Thổ Tinh Giám linh * Thiên Anh Giám linh

- Địa Anh Giám linh * Nhân Anh Giám linh

- Dương Thăng Giám linh * Âm Giáng Giám linh

- Động Khí Giám linh * Diệu Thái Giám linh

- Nhất Huyền Giám linh * Nhị Minh Giám linh

- Tam Hoa Giám linh * Tứ Cực Giám linh

- Ngũ Hợp Giám linh * Lục Tượng Giám linh

- Thất Nguyên Giám linh * Bát Hội Giám linh

- Cửu Hoà Giám linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Giám Linh:

- Viên Ảo Giám linh * Minh Minh Giám linh

- Minh Cực Giám linh * Ảo Niệm Giám linh

- Huyễn Mộng Giám linh * Dẫn Mộng Giám linh

- Nhập Hư Giám linh * Diên Linh Giám linh

- Triều Không Giám linh * Tĩnh Ảnh Giám linh

- Vọng Thanh Giám linh * Chiếu Ảnh Giám linh

- Thuỷ Nguyệt Giám linh * Kính Hoa Giám linh

- Ảo Tịch Giám linh * Ảo Linh Giám linh

- Phiêu Nhiên Giám linh * Hỗn Ảo Giám linh

- Khôn Đức Giám linh * Phù Ảo Giám linh

- Hư Mộng Giám linh * Thiều Quang Giám linh

- Cao Ảo Giám linh * Dẫn Thuỵ Giám linh

- Chiêm Sự Giám linh * Nhập Huyễn Giám linh

- Động Không Giám linh * Bạch Quang Giám linh

- Kim Minh Giám linh * Hồng Xạ Giám linh

- Bảo Tạng Giám linh * Bảo Quyết Giám linh

- Đạo Tĩnh Giám linh * Đạo Ảo Giám linh

- Sùng Không Giám linh * Diệu Phù Giám linh

- Diệu Mộng Giám linh * Không Tướng Giám linh

- Trường Không Giám linh * Thuỷ Ảnh Giám linh

- Khúc Quang Giám linh * Không Thanh Giám linh

- Quán Ảo Giám linh * Linh Huyễn Giám linh

- Trùng Hư Giám linh

VI- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Chân Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:

- Thiên Phủ Chư Chân linh * Linh Khí Chư Chân linh

- Dương Giới Chư Chân linh

2. Trung Nguyên Tam Giới:

- Địa Phủ Chư Chân linh * Ưu Nhân Chư Chân linh

- Trung Giới Chư Chân linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:

- Thuỷ Phủ Chư Chân linh * Kỳ Vật Chư Chân linh

- Âm Giới Chư Chân linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Chân Linh:

- Huyễn Cảnh Chư Chân linh * Ảo Mộng Chư Chân linh

- Hư Tưởng Chư Chân linh * Phù Linh Chư Chân linh

- Không Cảm Chư Chân linh

VII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Thượng Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

- Thiên Phủ Chư Thượng linh * Linh Khí Chư Thượng linh

- Dương Giới Chư Thượng linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

- Địa Phủ Chư Thượng linh * Ưu Nhân Chư Thượng linh

- Trung Giới Chư Thượng linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:

- Thuỷ Phủ Chư Thượng linh * Kỳ Vật Chư Thượng linh

- Âm Giới Chư Thượng linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Thượng Linh:

- Huyễn Cảnh Chư Thượng linh * Ảo Mộng Chư Thượng linh

- Hư Tưởng Chư Thượng linh * Phù Linh Chư Thượng linh

- Không Cảm Chư Thượng linh

VIII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

- Thiên Phủ Chư Đại linh * Linh Khí Chư Đại linh

- Dương Giới Chư Đại linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

- Địa Phủ Chư Đại linh * Ưu Nhân Chư Đại linh

- Trung Giới Chư Đại linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:

- Thuỷ Phủ Chư Đại linh * Kỳ Vật Chư Đại linh

- Âm Giới Chư Đại linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Đại Linh:

- Huyễn Cảnh Chư Đại linh * Ảo Mộng Chư Đại linh

- Hư Tưởng Chư Đại linh * Phù Linh Chư Đại linh

- Không Cảm Chư Đại linh

IX- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Linh:

1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Linh:

- Thiên Phủ Chư Đại linh * Linh Khí Chư linh

- Dương Giới Chư linh

2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Linh:

- Địa Phủ Chư linh * Ưu Nhân Chư linh

- Trung Giới Tổng Chư linh

3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Linh:

- Thuỷ Phủ Chư linh * Kỳ Vật Chư linh

- Âm Giới Chư linh

4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Linh:

- Huyễn Cảnh Chư linh * Ảo Mộng Chư linh

- Hư Tưởng Chư linh * Phù Linh Chư linh

- Không Cảm Chư linh

Chư linh đồng đẳng






















Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét