DIỆN CHẨN SỐNG KHỎE

Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí

Thứ Tư, 11 tháng 2, 2015

LỤC THẬP THÁI TUẾ

LỤC THẬP THÁI TUẾ

1.- Năm Giáp Tí :- (Kim Biện Đại Tướng Quân)



2.- Năm Ất Sửu:- (Trần Tài Đại Tướng Quân)


3.- Năm Bính Dần:- (Cảnh Chương Đại Tướng Quân)



4.- Năm Đinh Mão:- (Thẩm Hưng Đại Tướng Quân)



5.- Năm Mậu Thìn:- (Triệu Đạt Đại Tướng Quân)



6.- Năm Kỷ Tỵ :- (Quách Xán Đại Tướng Quân)


 
 
 
 

 


 

 

 
7.- Năm Canh Ngọ:- (Vương Tế Đại Tướng Quân)
 


 

 

 

 
8.- Năm Tân Mùi :- (Lý Tố Đại Tướng Quân)
 

 

9.- Năm Nhâm Thân:- (Lưu Vượng Đại Tướng Quân)

 


 

 

10.- Năm Quý Dậu:- (Khang Chí Đại Tướng Quân)


 

 

11.- Năm Giáp Tuất :- (Thi Quảng Đại Tướng Quân)


 

 

 

12.- Năm Ất Hợi :- (Nhậm Bảo Đại Tướng Quân)


 

 

 

 


 

 

13.- Năm Bính Tí :- (Quách Gia Đại Tướng Quân)


 

 

 

14.- Năm Đinh Sửu :- (Uông Văn Đại Tướng Quân)


 

 

15.- Năm Mậu Dần:- (Tăng Tiên Đại Tướng Quân)


 

 

16.- Năm Kỷ Mão :- (Long Trọng Đại Tướng Quân)


 

 

17.- Năm Canh Thìn :- (Đổng Đức Đại Tướng Quân)


 

 

 

18.- Năm Tân Tỵ:- (Trịnh Đản Đại Tướng Quân)


 

 
19.- Năm Nhâm Ngọ:- (Lục Minh Đại Tướng Quân)




20.- Năm Quý Mùi:- (Ngụy Nhân Đại Tướng Quân)



21.- Năm Giáp Thân :- (Phương Kiệt Đại Tướng Quân)




22.- Năm Ất Dậu :- (Tưởng Sùng Đại Tướng Quân)




 

 


 

 

 
23.- Năm Bính Tuất :- (Bạch Mẫn Đại Tướng Quân)
 


 

 

 
24.- Năm Đinh Hợi :- (Phong Tế Đại Tướng Quân)
 


 

 
 

25.- Năm Mậu Tí:- (Trâu Đang Đại Tướng Quân)


 

 


26.- Năm Kỷ Sửu:- (Phó Hữu Đại Tướng Quân)


 

 
27.-Năm Canh Dần:- ( Ổ Hoàn Đại Tướng Quân)


 

 

28.-Năm Tân Mão:- (Phạm Ninh Đại Tướng Quân)


 

 
29.- Năm Nhâm Thìn :- (Bành Thái Đại Tướng Quân)


 

 

30.- Năm Quý Tỵ :- (Từ Thiện Đại Tướng Quân)


 
31.- Năm Giáp Ngọ:- (Chương Từ Đại Tướng Quân)


 

32.- Năm Ất Mùi:- (Dương Tiên Đại Tướng Quân)


 

 







33.- Năm Bính Thân:- (Quản Trọng Đại Tướng Quân)




34.- Năm Đinh Dậu:- (Đường Kiệt Đại Tướng Quân)




35.- Năm Mậu Tuất:- (Khương Vũ Đại Tướng Quân)




36.- Năm Kỷ Hợi :- (Tạ Thái Đại Tướng Quân)




37.- Năm Canh Tí:- (Lư Bí Đại Tướng Quân)





38.- Năm Tân Sửu:- (Dương Tín Đại Tướng Quân)






 


 

 
39.- Năm Nhâm Dần :- (Hạ Ngạc Đại Tướng Quân)
 


 

 

 
40.- Năm Quý Mão:- (Bì Thời Đại Tướng Quân)
 


 

 
 

41.-Năm Giáp Thìn :- (Lý Thành Đại Tướng Quân)


 

 

42.- Năm Ất Tỵ:- (Ngô Toại Đại Tướng Quân)


 

 

43 - Bính ngọ Thái Tuế văn chiết đại tương quân



44 - Đinh Mùi Thái Tuế mâu nội đại tương quân



45.- Năm Mậu Thân:- (Từ Hạo Đại Tướng Quân)



46.- Năm Kỷ Dậu:- (Trình Bảo Đại Tướng Quân)

e.
 
 
 
47.- Năm Canh Tuất:- (Nghê Bí Đại Tướng Quân)




48.- Năm Tân Hợi:- (Diệp Kiên Đại Tướng Quân)





49.- Năm Nhâm Tí:- (Khâu Đức Đại Tướng Quân)



50.- Năm Quý Sửu:- (Châu Đắc Đại Tướng Quân)




51.- Năm Giáp Dần:- (Trương Triều Đại Tướng Quân)





52.- Năm Ất Mão :- (Vạn Thanh Đại Tướng Quân)



 
53.- Nhâm Thân :- 


54.- Nhâm Tuất :-

55.- Năm Mậu Ngọ:- (Lê Khanh Đại Tướng Quân)





56.- Năm Kỷ Mùi:- (Phó Đảng Đại Tướng Quân)





57.- Năm Canh Thân :- (Mao Tử Đại Tướng Quân)




58.- Năm Tân Dậu:- (Thạch Chính Đại Tướng Quân)





59.- Năm Nhâm Tuất:- (Hồng Sung Đại Tướng Quân)





60.- Năm Quý Hợi:- (Ngu Trình Đại Tướng Quân)



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét