LỤC THẬP THÁI TUẾ
1.- Năm Giáp Tí :- (Kim Biện Đại Tướng Quân)
2.- Năm Ất Sửu:- (Trần Tài Đại Tướng Quân)
3.- Năm Bính Dần:- (Cảnh Chương Đại Tướng Quân)
4.- Năm Đinh Mão:- (Thẩm Hưng Đại Tướng Quân)
5.- Năm Mậu Thìn:- (Triệu Đạt Đại Tướng Quân)
6.- Năm Kỷ Tỵ :- (Quách Xán Đại Tướng Quân)
7.- Năm Canh Ngọ:- (Vương Tế Đại Tướng Quân)8.- Năm Tân Mùi :- (Lý Tố Đại Tướng Quân)
![]() |
19.- Năm Nhâm Ngọ:- (Lục Minh Đại Tướng Quân)
20.- Năm Quý Mùi:- (Ngụy Nhân Đại Tướng Quân)
21.- Năm Giáp Thân :- (Phương Kiệt Đại Tướng Quân)
22.- Năm Ất Dậu :- (Tưởng Sùng Đại Tướng Quân)
23.- Năm Bính Tuất :- (Bạch Mẫn Đại Tướng Quân)24.- Năm Đinh Hợi :- (Phong Tế Đại Tướng Quân)
26.- Năm Kỷ Sửu:- (Phó Hữu Đại Tướng Quân)
33.- Năm Bính Thân:- (Quản Trọng Đại Tướng Quân)
34.- Năm Đinh Dậu:- (Đường Kiệt Đại Tướng Quân)
37.- Năm Canh Tí:- (Lư Bí Đại Tướng Quân)
38.- Năm Tân Sửu:- (Dương Tín Đại Tướng Quân)
39.- Năm Nhâm Dần :- (Hạ Ngạc Đại Tướng Quân)40.- Năm Quý Mão:- (Bì Thời Đại Tướng Quân)
43 - Bính ngọ Thái Tuế văn chiết đại tương quân

44 - Đinh Mùi Thái Tuế mâu nội đại tương quân

45.- Năm Mậu Thân:- (Từ Hạo Đại Tướng Quân)
46.- Năm Kỷ Dậu:- (Trình Bảo Đại Tướng Quân)
47.- Năm Canh Tuất:- (Nghê Bí Đại Tướng Quân)
51.- Năm Giáp Dần:- (Trương Triều Đại Tướng Quân)
52.- Năm Ất Mão :- (Vạn Thanh Đại Tướng Quân)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét